Cập nhật danh sách những cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất VCK U23 châu Á 2024 nhanh, chính xác....
BXH vua phá lưới VCK U23 châu Á
Thứ hạng | Cầu thủ | Đội bóng | Số bàn thắng |
1 | Bùi Vĩ Hào | U23 Việt Nam | 2 |
2 | Aiman Yahya | U23 Ả Rập Xê Út | 2 |
3 | Haitham Asiri | U23 Ả Rập Xê Út | 1 |
4 | Waris Choolthong | U23 Thái Lan | 1 |
5 | Ulugbek Khoshimov | U23 Uzbekistan | 1 |
6 | Nguyễn Văn Tùng | U23 Việt Nam | 1 |
7 | Lee Yong Jun | U23 Hàn Quốc | 1 |
... | ... | ... | ... |
Mới đây, LĐBĐ châu Á đã thống kê bảng xếp hạng vua phá lưới U23 châu Á 2024. Cụ thể, sau lượt trận đầu tiên, tiền đạo của U23 Việt Nam là Bùi Vĩ Hào đang tạm thời dẫn đầu với cú đúp bàn thắng vào lưới U23 Kuwait tối 17/4. Cả hai pha lập công của cầu thủ quê Bình Dương đều đến ở hiệp 2, phút 47 và 76. Đây đều là những bàn thắng quan trọng giúp U23 Việt Nam có ngày ra quân thuận lợi. Có cùng hai bàn với Bùi Vĩ Hào là chân sút Aiman Yahya của U23 Ả Rập Xê Út trong chiến thắng 4-2 trước U23 Tajikistan. Như vậy, Bùi Vĩ Hào chính là cầu thủ ghi được nhiều bàn thắng nhất lượt trận đầu tiên.
Chia sẻ về niềm vui chiến thắng, Vĩ Hào hạnh phúc cho biết: "Khi bước vào hiệp 2, toàn đội đã nỗ lực quyết tâm và thắng chung cuộc với tỷ số 3-1. Tôi rất vui, rất hạnh phúc khi ghi được 2 bàn thắng giúp đội giành chiến thắng ".
Ngoài Vĩ Hào, Nguyễn Văn Tùng cũng xuất hiện trong danh sách của LĐBĐ châu Á, với vị trí thứ 6. Tiền đạo của Hà Nội FC chính là người đã ghi bàn mở tỉ số trận đấu cho U23 Việt Nam ở phút thi đấu thứ 42.
Tối nay 18/4, lượt trận thứ 2 sẽ tiếp tục diễn ra với những trận cầu ở bảng A. Thầy trò HLV Shin Tae Yong đối diện thử thách khó mang tên U23 Úc trong khi chủ nhà Qatar sẽ đối đầu với U23 Jordan.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |