Đội bóng đầu tiên vào tứ kết U23 châu Á 2024 đã được xác định sau trận đấu giữa U23 Jordan vs U23 Qatar.
Sau chiến thắng 2-0 trước Indonesia, Qatar tất nhiên sẽ hướng tới chiến thắng thứ 2 liên tiếp trên sân Jassim Bin Hamad.
U23 Jordan cầm bóng nhiều hơn nhưng họ lại thiếu hàng công sắc bén và phải trả giá ở phút 40. Qatar vượt lên dẫn trước nhờ pha lập công của Abdulla Badr Alyazidi. Khalid Ali Sabah là người kiến tạo thành bàn.
Tỷ số được san bằng 1-1 ở phút 52. Al Hadrami (Qatar) va chạm với cầu thủ mang áo số 9 phía Jordan. Sau khi check VAR, trọng tài quyết định cho U23 Jordan hưởng 11m. Aref Al Haj ghi bàn từ chấm phạt đền để san bằng tỷ số cho Jordan.
Jordan có lẽ sẽ có thêm bàn thắng nữa nếu như Aref Al Haj không chơi cá nhân. Ở góc sút không thuận lợi, cầu thủ này lựa chọn sút thẳng thay vì chuyền cho đồng đội.
Al Mannai đánh đầu đưa bóng vào lưới Jordan ở phút 90+13. Cả sân Jassim Bin Hamad "nín thở" chờ quyết định của tổ trọng tài khi tiến hành check VAR.
Bàn thắng quý hơn vàng của Al Mannai giúp Qatar có vé sớm vào tứ kết U23 châu Á 2024. Chung cuộc, U23 Jordan để thua chủ nhà U23 Qatar với tỷ số 1-2. Đây là trận thắng thứ 2 liên tiếp của Qatar tại bảng A giải U23 châu Á 2024.
U23 Qatar vẫn giữ nguyên vị trí nhất bảng A với 6 điểm sau 2 lượt trận. U23 Indonesia đứng nhì bảng A nhờ chiến thắng đầu tay khi đánh bại U23 Úc ở trận đấu diễn ra lúc 20h30 tối cùng ngày.
Theo lịch thi đấu, U23 Qatar sẽ gặp U23 Úc ở lượt trận cuối bảng A vào ngày 21/4. Trong khi đó, U23 Jordan chạm trán với U23 Indonesia.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |