Truyền thông Malaysia khẳng định rằng, rất khó để đánh bại đối thủ mạnh như U23 Việt Nam.
2 tấm vé đi tiếp vào tứ kết được xác định sau khi trận U23 Việt Nam vs U23 Malaysia và U23 Thái Lan vs U23 Hàn Quốc kết thúc. Mặc dù rất muốn có chiến thắng để vớt vát lại danh dự, tuy nhiên, Malaysia đã gặp đối thủ rất khó chịu là U23 Việt Nam ở lượt trận cuối. Báo giới Malaysia cũng thẳng thắn thừa nhận rằng, rất khó để đánh bại Việt Nam ở thời điểm hiện tại.
Tờ Harian Metro nhận định: "Đây là cơ hội cuối cùng để Malaysia lấy lại sự tự tôn. Tuy nhiên, Malaysia sẽ rất khó khăn để có 3 điểm tuyệt đối trước U23 Việt Nam.
Thầy trò HLV Brad Maloney còn khó khăn hơn gấp bội khi Việt Nam đang cần chiến thắng để tiến vào tứ kết. Hãy nhìn vào những gì mà các chiến binh sao vàng thể hiện. Mới nhất, họ từng cầm chân nhà ĐKVĐ Hàn Quốc (đội đã đánh bại chúng ta với tỷ số 4-1).
Thành tích đối đầu cũng nghiêng về đoàn quân của HLV Gong Oh Kyun. Lần gần nhất 2 đội gặp nhau là ở SEA Games 31, Malaysia đã phải nhận thất bại cay đắng và bị loại từ bán kết. U23 Việt Nam có động lực rất lớn để thẳng tiến vào tứ kết giải U23 châu Á 2022".
Đúng như những gì mà tờ báo từ Malaysia dự đoán, thầy trò HLV Brad Maloney đã phải nhận thất bại ở màn so tài vừa diễn ra vào tối ngày 8/6. U23 Malaysia nhận trận thua 0-2. Thậm chí, họ còn phải chơi thiếu người trong hiệp 2 với chiếc thẻ đỏ của Hakim.
Bảng C VCK U23 châu Á 2022 đã ngã ngũ. 2 đội bóng giành vé lọt vào tứ kết là U23 Việt Nam và U23 Hàn Quốc. U23 Hàn Quốc đứng nhất bảng với 7 điểm sau 3 trận đã đấu. Ở trận đấu vào tối ngày 8/6, U23 Hàn Quốc đánh bại Thái Lan với tỷ số tối thiểu 1-0.
Lịch thi đấu tứ kết U23 châu Á 2022
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |