Phải mất 120 phút, trận bán kết thứ hai mới xác định được cái tên tiếp theo giành vé vào bán kết, và đó là U23 Australia.
Highlights trận đấu - nguồn tư liệu: Fox Sports
Đội hình ra sân
Bị đánh giá thấp hơn U23 Australia nhưng U23 Syria đã gây ra bất ngờ khi chơi đôi công ngay sau tiếng còi khai cuộc của trọng tài.
Chính nhờ lối chơi phóng khoáng mà hai đội tạo ra đã giúp khán giả chứng kiến hàng loạt cơ hội rõ ràng. Tuy nhiên khả năng dứt điểm khá tệ của hai đội đã khiến bảng tỷ số chỉ là những con số 0 tròn trĩnh.
Đáng kể nhất là tình huống đối mặt thủ môn mười mươi của Albarri ở phút thứ 10. Đáng tiếc pha sút bóng của anh này đã bị thủ thành Thomas Glover cản phá. Bước sang hiệp hai vẫn là các cơ hội nguy hiểm do Syria tạo ra.
Phút 65, Barakat chạy đón đường chọc khe của đồng đội tung ra cú dứt điểm góc gần nhưng vẫn không thể thắng được Glover.
Điểm chung của những cơ hội mà Syria tạo ra là các pha chọc khe xẻ nách vào lưng hàng thủ Australia. Nhận thấy những vấn đề này, HLV Arnold đã có những điều chỉnh gia cố hàng thủ đội bóng áo vàng. Chính vì những sự thay đổi đó khiến thế trận trở nên chặt chẽ hơn.
Sau 90 phút cả hai bên bất phân thắng bại và phải đưa nhau vào hai hiệp phụ. Ở đây, cả hai bên chơi giằng co nhằm tận dụng từng sai lầm nhỏ nhất.
Cuối cùng sau rất nhiều cơ hội bỏ lỡ, CĐV Syria đã phải chứng kiến điều nghiệt ngã nhất. Phút 102, O'Neill chọc khe thông minh cho Toura băng xuống dứt điểm đánh bại Ourabi mở tỷ số. Thời gian còn lại không dài nhưng cũng chẳng ngắn, tuy vậy với hàng thủ chắc chắn, Australia đã bảo toàn tỷ số 1-0 để giành tấm vé thứ hai vào bán kết U23 châu Á. Một kết quả đáng tiếc cho những nỗ lực của U23 Syria.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |