Quảng cáo

Lịch thi đấu của ĐT nữ Việt Nam tại SEA Games 31

CT CT
Thứ bảy, 21/05/2022 05:54 AM (GMT+7)

Cung cấp lịch thi đấu của môn bóng đá nữ SEA Games 31 mới nhất vừa được Ban tổ chức cập nhật.

Lịch thi đấu của ĐT nữ Việt Nam ở SEA Games 31

Ngày Giờ Trận
11/5 19h00 Việt Nam 2-1 Philippines
14/5 19h00 Campuchia 0-7 Việt Nam

Lịch thi đấu vòng bảng SEA Games 31

Ngày Giờ Trận Bảng
9/5 16h00 Philippines 5-0 Campuchia A
10/5 16h00 Myanmar 3-0 Lào B
19h00 Thái Lan 3-0 Singapore B
11/5 19h00 Việt Nam 2-1 Philippines A
13/5 16h00 Lào 0-1 Singapore B
19h00 Thái Lan 1-1 Myanmar B
14/5 19h00 Campuchia 0-7 Việt Nam A
15/5 16h00 Singapore 0-1 Myanmar B
19h00 Lào v0-5Thái Lan B

Lịch thi đấu bán kết SEA Games 31

Ngày Giờ Trận
18/5 15h30 Thái Lan 4-0 Philippines
19h00 Việt Nam 1-0 Myanmar

Lịch thi đấu chung kết SEA Games 31

Ngày Giờ Trận  
21/5 15h30 Philippines vs Myanmar Hạng 3
19h00 Thái Lan vs Việt Nam Chung kết
dt-nu-viet-nam-15755062456431041622290
Huỳnh Như và các đồng đội sẽ bắt đầu hành trình bảo vệ tấm huy chương vàng SEA Games 31 vào ngày 09/5.

Tại SEA Games 31, ĐT nữ Việt Nam rơi vào bảng đấu tương đối khó chịu với các đối thủ mạnh như Indonesia, Philippines hay Campuchia. Chính vì vậy mà mục tiêu bảo vệ tấm huy chương vàng giành được cách đây 3 năm tại Philippines càng trở nên khó khăn hơn bao giờ nhất.

Tuy nhiên, theo một thông báo mới nhất từ phía BTC SEA Games, Indonesia sẽ không cử hai đội tuyển nữ dự môn bóng đá nữ và futsal nữ. Như vậy, bảng đấu của ĐT Việt Nam sẽ chỉ còn ba đội bóng và BTC sẽ phải sớm tiến hành điều chỉnh lịch thi đấu.

Tất cả các trận đấu của môn bóng đá nữ SEA Games sẽ được diễn ra trên SVĐ Cẩm Phả từ ngày 09-21/5 tới đây.

HLV Park Hang Seo và cơn đau đầu ở U23 Việt Nam

Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8