Các trận bóng đá ở OLYMPIC 2021 sẽ được phát sóng trên các kênh VTV5, VTV5 TNB và VTV6, VTV9.
Đài Truyền hình Việt Nam là đơn vị sở hữu bản quyền của Thế vận hội mùa hè OLYMPIC 2021, chính vì vậy mà các trận đấu trong khuôn khổ môn bóng đá nam sẽ được VTV phát sóng có chọn lọc để phục vụ độc giả theo dõi.
LỊCH PHÁT SÓNG BÓNG ĐÁ NAM OLYMPIC 2021
Ngày | Giờ | Bảng | Trận đấu | Trực tiếp |
22/7 | 14:30 | Bảng C | Ai Cập vs. Tây Ban Nha | Không trực tiếp |
15:00 | Bảng A | Mexico vs. Pháp | Không trực tiếp | |
15:00 | Bảng B | New Zealand vs. Hàn Quốc | VTV6 | |
15:30 | Bảng D | Bờ Biển Ngà vs. Saudi Arabia | Không trực tiếp | |
17:30 | Bảng C | Argentina vs. Australia | Không trực tiếp | |
18:00 | Bảng A | Nhật Bản vs. Nam Phi | VTV6 | |
18:00 | Bảng B | Honduras vs. Romania | Không trực tiếp | |
18:30 | Bảng D | Brazil vs. Đức | Không trực tiếp | |
25/7 | 14:30 | Bảng C | Ai Cập vs. Argentina | Không trực tiếp |
15:00 | Bảng A | Pháp vs. Nam Phi | Không trực tiếp | |
15:00 | Bảng B | New Zealand vs. Honduras | Không trực tiếp | |
15:30 | Bảng D | Brazil vs. Bờ Biển Ngà | VTV5, VTV5 TNB, VTV9, | |
17:30 | Bảng C | Australia vs. Tây Ban Nha | VTV5 | |
18:00 | Bảng A | Nhật Bản vs. Mexico | VTV5 TNB | |
18:00 | Bảng B | Romania vs. Hàn Quốc | Không trực tiếp | |
18:30 | Bảng D | Saudi Arabia vs. Đức | Không trực tiếp | |
28/7 | 15:00 | Bảng D | Saudi Arabia vs. Brazil | VTV5, VTV9 |
15:00 | Bảng D | Đức vs. Bờ Biển Ngà | VTV5 TNB | |
15:30 | Bảng B | Romania vs. New Zealand | Không trực tiếp | |
15:30 | Bảng B | Hàn Quốc vs. Honduras | Không trực tiếp | |
18:00 | Bảng C | Australia vs. Ai Cập | Không trực tiếp | |
18:00 | Bảng C | Tây Ban Nha vs. Argentina | VTV5 | |
18:30 | Bảng A | Pháp vs. Nhật Bản | VTV5 TNB | |
18:30 | Bảng A | Nam Phi vs. Mexico | Không trực tiếp | |
31/7 | 15:00 | Tứ kết 1 | Nhất C vs. Nhì D | VTV5, VTV9 |
16:00 | Tứ kết 2 | Nhất A vs. Nhì B | VTV5 TNB | |
17:00 | Tứ kết 3 | Nhất D vs. Nhì C | VTV5 | |
18:00 | Tứ kết 4 | Nhất B vs. Nhì A | VTV5 TNB | |
3/8 | 15:00 | Bán kết 1 | Thắng TK 4 vs. Thắng TK 3 | VTV6, VTV9 |
18:00 | Bán kết 2 | Thắng TK 2 vs. Thắng TK 1 | VTV6, VTV9 | |
6/8 | 18:00 | Hạng ba | Thua BK 1 vs. Thua BK 2 | VTV6, VTV9 |
7/8 | 18:30 | Chung kết | Thắng BK 1 vs. Thắng BK 2 | VTV6, VTV9 |
Mặc dù thiếu nhiều tên tuổi lớn như Italia hay Anh, tuy nhiên OLYMPIC 2021 được kỳ vọng sẽ rất hấp dẫn với những sự đầu tư chất lượng của các đội bóng.
Tây Ban Nha với dàn cầu thủ vừa thi đấu ở EURO 2021 được xem là ứng cử viên số 1 cho tấm huy chương vàng. Bên cạnh đó, các nhà ĐKVĐ Brazil với đầu tàu Dani Alves cũng được kỳ vọng sẽ thi đấu thăng hoa để bảo vệ thành công tấm huy chương vàng đã giành được ở Olympic Rio 2016.
LỊCH PHÁT SÓNG BÓNG ĐÁ NỮ OLYMPIC 2021
Ngày | Giờ | Trận | Bảng | Trực tiếp | ||
21/7 | 14:30 | Anh | ?-? | Chile | E | |
15:00 | Trung Quốc | ?-? | Brazil | F | ||
15:30 | Thụy Điển | ?-? | Mỹ | G | ||
17:30 | Nhật Bản | ?-? | Canada | E | ||
18:00 | Zambia | ?-? | Hà Lan | F | ||
18:30 | Australia | ?-? | New Zealand | G | ||
24/7 | 14:30 | Chile | ?-? | Canada | E | |
15:00 | Trung Quốc | ?-? | Zambia | F | ||
15:30 | Thụy Điển | ?-? | Australia | G | ||
17:30 | Nhật Bản | ?-? | Anh | E | VTV5 TNB, VTV9 | |
18:00 | Hà Lan | ?-? | Brazil | F | VTV5 | |
18:30 | New Zealand | ?-? | Mỹ | G | ||
27/7 | 15:00 | Mỹ | ?-? | Australia | G | VTV5, VTV9 |
15:00 | New Zealand | ?-? | Thụy Điển | G | ||
18:00 | Nhật Bản | ?-? | Chile | E | ||
18:00 | Canada | ?-? | Anh | E | ||
18:30 | Hà Lan | ?-? | Trung Quốc | F | VTV5 | |
18:30 | Brazil | ?-? | Zambia | F | ||
30/7 | 15:00 | Nhì E | ?-? | Nhì F | TK 1 | |
16:00 | Nhất E | ?-? | Ba F/G | TK 2 | VTV5, VTV9 | |
17:00 | Nhất G | ?-? | Ba E/F | TK 3 | ||
18:00 | Nhất F | ?-? | Nhì G | TK 4 | VTV5 | |
2/8 | 15:00 | Thắng TK 2 | ?-? | Thắng TK 4 | BK 1 | VTV5, VTV9 |
18:00 | Thắng TK 1 | ?-? | Thắng TK 3 | BK 2 | VTV5 | |
5/8 | 15:00 | Thua BK 1 | ?-? | Thua BK 2 | Tranh HCĐ | VTV5, VTV9 |
6/8 | 09:00 | Thắng BK 1 | ?-? | Thắng BK 2 | Chung kết | VTV5, VTV9 |
TT | Quốc gia | Tổng | |||
---|---|---|---|---|---|
1 | Mỹ | 40 | 44 | 42 | 126 |
2 | Trung Quốc | 40 | 27 | 24 | 91 |
3 | Nhật Bản | 20 | 12 | 13 | 45 |
4 | Úc | 18 | 19 | 17 | 54 |
5 | … | ||||
35 | Philippines | 2 | 0 | 2 | 4 |
37 | Indonesia | 2 | 0 | 1 | 3 |
44 | Thái Lan | 1 | 3 | 2 | 6 |
80 | Malaysia | 0 | 0 | 2 | 2 |
? | Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 |