Italia vs Thụy Điển: Cập nhật link xem trực tiếp, link sopcast trận đấu diễn ra lúc 20h00 ngày 17/6.
Nội dung chính
- Italia: Khả năng ra sân của Graziano Pelle còn bỏ ngỏ.
- Thụy Điển: Khả năng ra sân của Mickael Lustig còn bỏ ngỏ.
PHONG ĐỘ VÀ ĐỐI ĐẦU
- Italia toàn thắng 3 trận gần nhất, ghi 5 bàn thắng và không để lọt lưới.
- Thụy Điển bất bại 4 trận gần nhất (thắng 1, hòa 3).
- Hai đội đã gặp nhau 22 lần trong quá khứ. Kết quả, Italia thắng 9, Thụy Điển thắng 7, 6 trận còn lại kết thúc với tỷ số hòa.
- Italia không thua Thụy Điển trong 4 lần đụng độ gần nhất (thắng 3, hòa 1).
-Trong lịch sử World Cup lẫn Euro của Ý thì trận thua Tây Ban Nha với tỷ số 0-4 (năm 2012) của Italia là trận chung kết có cách biệt lớn nhất họ phải nếm trải.
-Ibrahimovic có ảnh hưởng lớn ở ĐT Thụy Điển khi ghi 11 trong tổng số 19 bàn của đội tại vòng loại. Cầu thủ xếp sau, Erkan Zengin chỉ có ba bàn.
-Ibrahimovic đã ghi bàn vào lưới Italia tại vòng bảng Euro 2004, 2 đội hòa với tỷ số 1-1.
-Thụy Điển chưa lần nào ghi quá 1 bàn trong tổng cộng 8 trận đối đầu với Ý gần đây, kể từ năm 1984.
-Đây là lần thứ 2, Thụy Điển và Italia nằm cùng bảng tại một kỳ Euro. Đầu tiên vào năm 2000
-Đã có 7/8 bàn thắng của Italia khi gặp Thụy Điển được ghi trong hiệp 1.
ĐỘI HÌNH DỰ KIẾN:
Italia: Buffon, Barzagli, Bonucci, Chiellini, Sciglio, Bernardeschi, Parolo, Motta, Giaccherini, Zaza, Immobile
Thụy Điển: Isaksson, Johansson, Lindelof, Granqvist, Olsson, Larsson, Kallstrom, Lewicki, Forsberg, Guidetti, Ibrahimovic
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |