Trước vòng tứ kết, Italia có tới 11 cầu thủ đã nhận 1 thẻ vàng và có nguy cơ lỡ bán kết (trường hợp được đi tiếp) nếu phải nhận thêm thẻ.
Nội dung chính
Ở vòng tứ kết EURO 2016, sẽ có 4 cầu thủ vắng mặt do đã phải nhận 2 thẻ vàng gồm Thomas Vermaelen (Bỉ), N'Golo Kante, Adil Rami (Pháp) và Thiago Motta (Italia).
Có rất nhiều cầu thủ sẽ không được thi đấu ở bán kết nếu nhận thêm thẻ ở trận tứ kết. Trong số đó, Italia có tới 11 cầu thủ rơi vào báo động đỏ, trong số đó gồm nhiều cầu thủ quan trọng như Buffon, Chiellini, De Rossi, Sciglio, Eder.... Đối thủ của họ ở tứ kết là đội tuyển Đức cũng có 5 cái tên ở tình trạng báo động như Ozil, Boateng, Hummels hay Sami Khedira.
Chủ nhà Pháp là đội có ít cái tên đã nhận 1 thẻ vàng nhất đó là Olivier Giroud và Koscielny. Đối thủ của Pháp ở tứ kết Iceland có tới 9 cầu thủ đã nhận 1 thẻ vàng.
Bồ Đào Nha trước trận đánh lớn cũng chỉ có 3 cái tên đã lĩnh 1 thẻ vàng, đó là Carvalho, Pepe và Quaresma. Đối thủ của họ là Ba Lan có tới 6 cầu thủ ở tình trạng không an toàn.
Với đội tuyển Bỉ, họ có 5 cầu thủ đã lĩnh 1 thẻ vàng còn xứ Wales cũng có 4 cái tên, đáng chú ý có tiền vệ Aaron Ramsey.
Danh sách thẻ vàng
Đức: Jerome Boateng, Mats Hummels, Sami Khedira, Joshua Kimmich, Mesut Ozil
Italia: Andrea Barzagli, Leonardo Bonucci, Gianluigi Buffon, Giorgio Chiellini, Daniele De Rossi, Mattia De Sciglio, Eder, Lorenzo Insigne, Graziano Pelle, Salvatore Sirigu, Simone Zaza
Ba Lan: Kamil Grosicki, Krzysztof Maczynski, Slawomir Peszko, Lukasz Piszczek, Michal Pazdan, Artur Jedrzejczyk
Bồ Đào Nha: William Carvalho, Pepe, Ricardo Quaresma
Wales: Ben Davies, Aaron Ramsey, Neil Taylor, Sam Vokes
Bỉ: Jan Vertonghen, Thomas Meunier, Axel Witsel, Marouane Fellaini, Michy Batshuayi
Pháp: Olivier Giroud, Laurent Koscielny
Iceland: Kari Arnason, Birkir Bjarnason, Johann Gudmundsson, Aron Gunnarsson, Hannes Halldorsson, Birkir Saevarsson, Kolbeinn Sigthorsson, Gylfi Sigurdsson, Ari Skulason.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |