(Danh sách ĐT Italia dự Euro 2024) Giành vé tới Đức qua con đường play-off, nhưng đội tuyển Ukraine sẽ không dễ dàng bị đánh bại trước bất kỳ đối thủ nào ở giải đấu diễn ra vào tháng 6 tới.
Nội dung chính
DANH SÁCH CHÍNH THỨC.
Thủ môn: Andriy Lunin (Real Madrid), Anatoliy Trubin (Benfica), Heorhiy Bushchan (Dynamo Kyiv).
Hậu vệ: Yukhym Konoplia, Valeriy Bondar, Mykola Matviyenko (Shakhtar Donetsk), Oleksandr Tymchyk (Dynamo Kyiv), Vitaliy Mykolenko (Everton), Maksym Taloverov (LASK), Illia Zabarnyi (Bournemouth), Oleksandr Svatok (Dnipro-1).
Tiền vệ: Taras Stepanenko, Oleksandr Zubkov, Heorhiy Sudakov (all Shakhtar Donetsk), Andriy Yarmolenko, Volodymyr Brazhko, Mykola Shaparenko (all Dynamo Kyiv), Serhiy Sydorchuk (Westerlo), Ruslan Malinovskyi (Genoa), Mykhailo Mudryk (Chelsea), Viktor Tsyhankov (Girona), Oleksandr Zinchenko (Arsenal).
Tiền đạo: Artem Dovbyk (Girona), Roman Yaremchuk (Valencia), Vladyslav Vanat (Dynamo Kyiv).
Dù phải vượt qua vòng loại một cách khó khăn, nhưng đội tuyển Ukraine tham dự Euro 2024 vẫn có rất nhiều tài năng, tất cả đều sẵn sàng gây bất ngờ trên đất Đức. Họ thủ môn Andriy Lunin của Real Madrid, người gác đền đang chơi cực kỳ ấn tượng, là nhân vật quan trọng giúp đội bóng Hoàng gia Tây Ban Nha tiến vào trận chung kết cúp C1. Artem Dovbyk, một tài năng khác tại La Liga cũng đang thể hiện phong độ ấn tượng trong màu áo Girona.
Bên cạnh đó, Ukraine cũng đang có những ngôi sao đang chơi tại Ngoại hạng Anh, có thể kể đến như Oleksandr Zinchenko của Arsenal, Mykhailo Mudryk của Chelsea hay Vitaliy Mykolenko của Everton. Tất cả đều là những nhân vật đáng chú ý, sẵn sàng cùng HLV Serhiy Rebrov tạo bất ngờ tại Euro 2024.
Ukraine được xếp vào bảng E cùng với Bỉ, Slovakia và Romania. Một bảng đấu không quá khó khăn và họ hoàn toàn có thể vượt qua vòng bảng để hướng tới những mục tiêu xa hơn.
STT | ĐỘI TUYỂN |
1 | Romania |
2 | Bỉ |
3 | Slovakia |
4 | Ukraine |
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |