(Thethao247.vn) - Từ những phân tích và thống kê, UEFA đã đưa ra độ tuổi trung bình hoàn hảo của một đội tuyển có thể vô địch EURO 2016.
Nội dung chính
Mới đây UEFA đã tiến hành một cuộc phân tích và thống kê, qua đó tìm ra độ tuổi trung bình hoàn hảo của một đội tuyển có thể vô địch EURO 2016. Theo đó, 'độ tuổi vàng' EURO kết luận đó là 26,459 tuổi.
Trong lịch sử EURO, đội tuyển có độ tuổi trung bình trẻ nhất vô địch đó là ĐT Tây Đức vào năm 1980. Năm đó họ tham dự giải đấu với đội ngũ cầu thủ rất trẻ, độ tuổi trung bình là 24,55 tuổi. Đội tuyển có độ tuổi cao nhất từng vô địch EURO đó Hy Lạp, năm 2004 họ lên đỉnh châu Âu với đội hình có tuổi đời trung bình là 28,35.
Tại EURO 2016, những đội tuyển mang tới Pháp đội hình có tuổi đời trung bình gần với 'độ tuổi vàng' có thể vô địch là Thổ Nhĩ Kỳ (26,39), Croatia (26,30), Xứ Wales (26,83). Trong khi đó, những đội tuyển như CH Ireland (29.39), CH Séc (28,70), Nga (28,57) và Ý (28,57) muốn vô địch họ phải phá kỷ lục trong lịch sử EURO. ĐT Italia từng vô địch EURO 1968, năm đó họ sở hữu đội hình với tuổi đời trung bình khá trẻ là 25,77.
Độ tuổi trung bình của các đội tuyển vô địch EURO:
1960: Liên Xô (17 cầu thủ) - 26,53
1964: Tây Ban Nha (20 cầu thủ) - 25,70
1968: Italia (22 cầu thủ) - 25,77
1972: Tây Đức (18 cầu thủ) - 25,11
1976: Tiệp Khắc (22 cầu thủ) - 26,77
1980: Tây Đức (22 cầu thủ) - 24,55
1984: Pháp (20 cầu thủ) - 26,50
1988: Hà Lan (20 cầu thủ) - 26,15
1992: Đan Mạch (20 cầu thủ) - 26,90
1996: Đức (23 cầu thủ) - 27,91
2000: Pháp (22 cầu thủ) - 27,95
2004: Hy Lạp (23 cầu thủ) - 28,35
2008: Tây Ban Nha (23 cầu thủ) - 26,00
2012: Tây Ban Nha (23 cầu thủ) - 26,74
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |