(Thethao247.vn) - Thần đồng Martin Odegaard của ĐT Na Uy đi vào lịch sử Euro với tư cách là cầu thủ trẻ nhất lịch sử từng ra sân tại vòng loại của giải đấu.
Nội dung chính
Martin Odegaard được tung vào sân thay Mats Moller Daehli ở phút thứ 64 trong trận thắng 2-1 của Na Uy trước Bulgari thuộc vòng loại Euro 2016. Thời điểm đó, Odegaard mới 15 tuổi 300 ngày và tiền vệ này trở thành cầu thủ trẻ nhất lịch sử từng thi đấu tại vòng loại giải VĐ châu Âu. Kỉ lục của Odegaard vượt xa thành tích 16 tuổi 251 ngày của người nắm giữ thành tích này trước đó là Sigudur Jonsson (Iceland) lập được vào năm 1984.
Chia sẻ cảm xúc sau khi đi vào lịch sử bóng đá, ngôi sao trẻ đang là mục tiêu theo đuổi của không ít đội bóng lớn như M.U, Liverpool cho biết: “Một cảm giác tuyệt vời khi được chơi trên sân nhà và giành trọn 3 điểm. Tôi rất lo lắng khi được vào sân nhưng khi bạn có một cơ hội như vậy thì bạn nên tận hưởng nó”.
Không phải đến lúc này thì Odegaard mới được biết đến rộng rãi. Cầu thủ đang thi đấu cho Stromsgodset (Na Uy) đã được HLV Per-Mathias Hogmo cho ra mắt ĐTQG vào tháng 8 vừa qua trong trận giao hữu với UAE. Khi đó, Odegaard mới 15 tuổi 253 ngày.
Hiện tại, kỉ lục cầu thủ trẻ nhất từng thi đấu tại VCK Euro thuộc về Jetro Willems của Hà Lan. Hậu vệ này ra sân tại Euro 2012 khi mới 18 tuổi và 71 ngày. Nếu Na Uy vượt qua vòng bảng thì việc Odegaard phá kỉ lục của Willems là hoàn toàn có thể xảy ra.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |