(Thethao247.vn) - Với 2 bàn thắng của Iniesta và Alba, ĐT Tây Ban Nha đã trả xong món nợ đã vay Slovakia ở lượt trận thứ 2 vòng loại EURO 2016.
Hết giờ | Slovakia |
- | 0 |
1-0 | |
2-0 |
Đội hình thi đấu:
Tây Ban Nha (4-3-3): 1 Iker Casillas; 16 Juanfran, 3 Gerard Pique, 15 Sergio Ramos, 18 Jordi Alba; 10 Cesc Fabregas (20 Santi Cazorla 67'), 5 Sergio Busquets, 6 Andres Iniesta (8 Koke 85'); 21 David Silva, 19 Diego Costa (9 Paco Alcacer 75'), 11 Pedro
HLV Vicente del Bosque
Dự bị: 14 Juan Bernat, 22 Isco, 8 Koke, 4 Marc Bartra, 17 Dani Carvajal, 9 Paco Alcacer, 2 Cesar Azpilicueta, 12 David De Gea, 7 Vitolo, 20 Santi Cazorla, 23 Sergio Rico, 13 Juan Mata
Slovakia (4-3-3): 23 Matus Kozacik; 2 Peter Pekarik, 16 Kornel Salata, 15 Tomas Hubocan, 4 Lukas Tesak; 6 Jan Gregus, 3 Norbert Gyomber, 17 Marek Hamsik (8 Ondrej Duda 61'); 13 Patrik Hrosovsky (19 Erik Sabo 73'), 20 Robert Mak (21 Michal Duris 46'), 18 Dusan Svento
HLV Ján Kozák
Dự bị: 11 Robert Vittek, 9 Adam Nemec, 21 Michal Duris, 22 Viktor Pecovsky, 8 Ondrej Duda, 12 Jan Novota, 19 Erik Sabo, 10 Miroslav Stoch, 14 Martin Jakubko, 5 Lubomir Michalik, 1 Jan Mucha
Trọng tài: D. Skomina
Thẻ phạt:
- Thẻ vàng: Matus Kozacik 30', Lukas Tesak 83' (Slovakia).
- Thẻ đỏ: Không có.
Ấn Ctrl + F5 để cập nhật liên tục...
03:42:26- Trận đấu kết thúc với tỷ số 2-0 nghiêng về Tây Ban Nha, qua đó giúp ĐT xứ bò tót vươn lên dẫn đầu bảng C với cùng 18 điểm như Slovakia nhưng hơn về hiệu số.
...
03:39:19- Andres Iniesta (Tây Ban Nha) ra sân nhường chỗ cho Koke (Tây Ban Nha).
...
03:37:34- Trận đấu được bù giờ 2 phút!
...
03:19:19- Diego Costa (Tây Ban Nha) ra sân nhường chỗ cho tiền đạo 23 tuổi của Alcacer Paco (Tây Ban Nha). Patrik Hrosovsky (Slovakia) được thay thế bởi Erik Sabo (Slovakia).
...
03:14:27- Tây Ban Nha giành tới 75% bóng lăn và áp đảo về chỉ số sút cầu gôn.
...
03:09:33- Cesc Fàbregas (Tây Ban Nha) ra sân nhường chỗ cho Santi Cazorla (Tây Ban Nha). Trong khi đó, Ondrej Duda (Slovakia) vào sân thay đội trưởng Marek Hamsik (Slovakia).
...
02:48:00- Robert Mak (Slovakia) ra sân nhường chỗ cho Michal Duris (Slovakia).
...
02:46:41- Hiệp 2 bắt đầu!
...
02:34:33- Hết hiệp 1. Trận đấu tạm khép lại với tỷ số 2-0 nghiêng về đội chủ nhà.
...
02:19:26- Andres Iniesta thực hiện thành công quả 11m sau pha phạm lỗi trong vòng cấm của thủ thành Matus Kozacik (Slovakia).
...
01:50:26- Bàn thắng mở tỷ số của Alba ngay ở phút thứ 5 từ pha kiến tạo như đặt của Silva.
...
01:44:26- Đội hình dự bị
Tây Ban Nha: 14 Juan Bernat, 22 Isco, 8 Koke, 4 Marc Bartra, 17 Dani Carvajal, 9 Paco Alcacer, 2 Cesar Azpilicueta, 12 David De Gea, 7 Vitolo, 20 Santi Cazorla, 23 Sergio Rico, 13 Juan Mata
Slovakia: 11 Robert Vittek, 9 Adam Nemec, 21 Michal Duris, 22 Viktor Pecovsky, 8 Ondrej Duda, 12 Jan Novota, 19 Erik Sabo, 10 Miroslav Stoch, 14 Martin Jakubko, 5 Lubomir Michalik, 1 Jan Mucha
...
01:41:40- Đội hình ra sân
Tây Ban Nha (4-3-3): 1 Iker Casillas; 16 Juanfran, 3 Gerard Pique, 15 Sergio Ramos, 18 Jordi Alba; 10 Cesc Fabregas, 5 Sergio Busquets, 6 Andres Iniesta; 21 David Silva, 19 Diego Costa, 11 Pedro
HLV Vicente del Bosque
Slovakia (4-3-3): 23 Matus Kozacik; 2 Peter Pekarik, 16 Kornel Salata, 15 Tomas Hubocan, 4 Lukas Tesak; 6 Jan Gregus, 3 Norbert Gyomber, 17 Marek Hamsik; 13 Patrik Hrosovsky, 20 Robert Mak, 18 Dusan Svento
HLV Ján Kozák
Trọng tài: D. Skomina
- Tây Ban Nha đã giành chiến thắng 26/30 trận gần đây tại giải vô địch châu Âu (bao gồm cả vòng loại).
- Tây Ban Nha đã giữ sạch lưới 9/11 trận gần đây ở giải vô địch châu Âu (bao gồm cả vòng loại)
- Slovakia đã giành chiến thắng trong 6 trận gần nhất ở giải vô địch châu Âu (bao gồm cả vòng loại).
- Slovakia đã ghi được ít nhất 2 bàn thắng trong 5 trận gần nhất ở giải vô địch châu Âu (bao gồm cả vòng loại).
Tây Ban Nha (4-3-3): Casillas; Alba, Ramos, Piqué, Azpilicueta; Iniesta, Busquets, Cazorla, Pedro, Costa, Pedro
Slovakia (4-4-1-1): Kozácik; Svento, Salata, Hubocan, Pekarík; Weiss, Pecovsky, Hrosovsky, Mak; Hamsik; Nemec
Hoà | Slovakia thắng |
21/4 | 14/1 |
*(a/b: đặt b£ ăn a£)
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |