(Danh sách ĐT Hungary dự Euro 2024) - ĐT Hungary đã chính thức công bố danh sách cầu thủ tham dự Euro 2024, trong đó không thể thiếu cái tên nổi bật nhất là Dominik Szoboszlai.
Nội dung chính
DANH SÁCH CHÍNH THỨC.
Thủ môn: Peter Gulacsi (RB Leipzig), Denes Dibusz (Ferencvaros), Peter Szappanos (Paksi FC).
Hậu vệ: Botond Balogh (Parma), Endre Botka (Ferencvaros), Marton Dardai (Hertha Berlin), Attila Fiola (Fehervar), Milos Kerkez (Bournemouth), Adam Lang (Omonia Nicosia), Willi Orban (RB Leipzig), Zsolt Nagy (Puskas Akademia), Attila Szalai (Hoffenheim), Loic Nego (Le Havre).
Tiền vệ: Bendeguz Bolla (Servette), Daniel Gazdag (Philadelphia Union), Krisztofer Horvath (Kecskemeti), Laszlo Kleinheisler (Hajduk Split), Mihaly Kata (MTK Budapest), Adam Nagy (Spezia), Andras Schafer (Union Berlin), Dominik Szoboszlai (Liverpool), Callum Styles (Barnsley).
Tiền đạo: Roland Sallai (Freiburg), Martin Adam (Ulsan HD), Barnabas Varga (Ferencvaros), Kevin Csoboth (Ujpest FC).
Bóng đá Hungary đang cho thấy sự trở lại đầy hứa hẹn. Hiện tại, họ được xếp hạng trong top 30 thế giới và sẽ là một ẩn số thú vị tại Euro 2024. Hungary đã thể hiện phong độ ấn tượng trong vòng loại Euro 2024 khi đứng đầu bảng đấu để lần thứ ba liên tiếp góp mặt tại giải đấu danh giá này.
Tuy nhiên, con đường chinh phục vinh quang của Hungary sẽ không hề dễ dàng. Họ sẽ phải đối đầu với những đối thủ sừng sỏ như Scotland, Thụy Sĩ và đặc biệt là chủ nhà "cỗ xe tăng" Đức tại bảng A.
Dẫn dắt tuyến giữa Hungary là đội trưởng Dominik Szoboszlai, ngôi sao đang thi đấu cho Liverpool. Szoboszlai được đánh giá là một trong những cầu thủ thú vị nhất tại Euro 2024. Bên cạnh Szoboszlai, Hungary còn sở hữu nhiều cầu thủ tài năng khác ở các vị trí khác nhau như thủ môn Peter Gulacsi, trung vệ Willi Orban và tiền đạo Roland Sallai.
Nhìn chung, đội hình Hungary được đánh giá là khá đồng đều. Với những con người chất lượng trong tay, HLV Marco Rossi hoàn toàn có thể biến ĐT Hungary trở thành "ngựa ô" tại Euro 2024.
STT | ĐỘI TUYỂN |
1 | Đức |
2 | Scotland |
3 | Hungary |
4 | Thụy Sĩ |
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |