Một trong những đội bóng không thể bỏ lỡ tại vòng chung kết Euro 2024 là đội tuyển Thụy Sĩ.
Nội dung chính
Euro 2024 diễn ra trên đất Đức sẽ là lần thứ 6 trong lịch sử và là lần thứ 3 liên tiếp đội tuyển Thụy Sĩ góp mặt tại một vòng chung kết giải đấu châu lục cấp độ ĐTQG. Ở vòng loại lần này, dù được xếp vào bảng đấu được cho là dễ thở với những đối thủ dễ nhằn như Romania, Israel, Belarus, Kosovo và Andorra song đội bóng xứ sở đồng hồ thực tế đã không có chiến dịch như mong đợi.
Với 17 điểm sau 10 trận đấu, thầy trò HLV Murat Yakin chỉ có được vị trí thứ 2 tại bảng đấu này. Dù có tấm vé đi Đức trực tiếp song Thụy Sĩ với việc chỉ cán đích ở vị trí thứ 2 đã gặp không ít bất lợi ở lễ bốc thăm vòng bảng khi có mặt tại bảng A với sự góp mặt của chủ nhà Đức, Hungary và Scotland.
Dù vậy, Thụy Sĩ chưa bao giờ bị đánh giá thấp ở một giải đấu châu lục. Với những ngôi sao đang lên tại các giải VĐQG hàng đầu châu Âu, thành tích của Xhaka và các đồng đội tại 2 kỳ Euro gần đây đều là vượt qua vòng bảng.
Ở kỳ Euro gần nhất, Thụy Sĩ đã đánh bại một trong những ứng viên nặng ký cho chức vô địch là ĐT Pháp ở vòng knock out và chỉ chịu dừng bước trước Tây Ban Nha ở vòng tứ kết, các đối thủ ngay cả những ông lớn cũng sẽ không được phép coi thường ĐT Thụy Sĩ.
Về mặt lối chơi, Thụy Sĩ với những cá nhân đang chơi cho các đội bóng lớn tại châu Âu luôn nổi tiếng sở hữu lối chơi khoa học và phòng ngự phản công bài bản. Với lẽ đó, người hâm mộ kỳ vọng đội bóng dãy Alpes sẽ có một kỳ Euro thành công.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |