(Kết quả Euro 2024) - Romania dù bị đánh giá thấp hơn nhưng đã khiến Ukraine phải chịu trận tâm phục khẩu phục.
Tỷ số trận đấu: Romania 3-0 Ukraine Ghi bàn: Nicolae Stanciu (29’), Razvan Marin (53’), Denis Dragus (57’). |
Ukraine với chất lượng đội hình cao hơn sớm kiểm soát trận đấu. Zinchenko và các đồng đội cầm bóng nhiều hơn nhưng hàng thủ Romania cũng phòng ngự cực kỳ chắc chắn.
Hơn 25 phút đầu, những cơ hội đến khá ít ở cả 2 phần sân của 2 đội. Bước ngoặt đến ở phút 29, thủ môn Lunin chuyền sai địa chỉ và để Nicolae Stanciu lập một siêu phẩm bằng pha sút bóng từ ngoài vòng cấm cực kỳ quyết đoán.
Bàn thắng giúp tinh thần của Romania lên cao, họ thậm chí có phần ép sân Ukraine những phút cuối hiệp 1. 1-0 là một tỷ số thành công của Romania trong hiệp 1.
Bước sang hiệp 2, Ukraine cố gắng gia tăng sức ép để tìm bàn gỡ. Tuy nhiên, Romania lại tỏ ra quá sắc sảo trong những pha phản công của mình. Phút 53, Razvan Marin lại lập thêm một siêu phẩm từ pha rất hóc hiểm.
Tinh thần thăng hoa lên cao, Romania tiếp tục cho Ukraine thêm một gáo nước lạnh. Denis Dragus đệm bóng đơn giản để nâng tỷ số lên 3-0.
2 bàn thắng chóng vánh khiến nhuệ khí của Ukraine đi xuống rõ rệt. Họ dồn lên nhưng bị sự hưng phấn bên phía Romania lấn át. Bên cạnh đó, thủ thành Nita cũng chơi cực kỳ tập trung để hóa giải nhiều tình huống dứt điểm của các cầu thủ Ukraine.
Chung cuộc, Romania thắng với tỷ số 3-0, khởi đầu như mơ ở Ukraine.
Bảng A TR T H B HS Đ 1 3 2 1 0 6 7 2 3 1 2 0 2 5 3 3 1 0 2 -3 3 4 3 0 1 2 -5 1
Bảng B TR T H B HS Đ 1 3 3 0 0 5 9 2 3 1 1 1 0 4 3 3 0 2 1 -3 2 4 3 0 1 2 -2 1
Bảng C TR T H B HS Đ 1 3 1 2 0 1 5 2 3 0 3 0 0 3 3 3 0 3 0 0 3 4 3 0 2 1 -1 2
Bảng E TR T H B HS Đ 1 3 1 1 1 1 4 2 3 1 1 1 1 4 3 3 1 1 1 0 4 4 3 1 1 1 -2 4
Bảng F TR T H B HS Đ 1 3 2 0 1 2 6 2 3 2 0 1 0 6 3 3 1 1 1 0 4 4 3 0 1 2 -2 1
BXH đội thứ 3 TR T H B HS Đ 1 3 1 1 1 0 4 2 3 1 1 1 0 4 3 3 1 1 1 0 4 4 3 0 3 0 0 3 5 3 1 0 2 -3 3 6 3 0 2 1 -3 2
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |