Sau khi vòng bảng khép lại, đã có 10 cầu thủ bị cấm thi đấu tại vòng 1/8 Euro 2024 do nhận đủ thẻ vàng.
Vòng bảng Euro 2024 đã khép lại với nhiều diễn biến bất ngờ và kịch tính. Trong đó, không thể thiếu những pha bóng quyết liệt và tranh cãi nảy lửa.
Tính đến vòng 16 đội, đã có 10 cầu thủ không thể thi đấu do nhận đủ 2 thẻ vàng ở lượt cuối vòng bảng. Những cái tên sẽ vắng mặt trong loạt trận sắp tới bao gồm:
Trong khi đó, bốn tuyển thủ bị cấm ở lượt trận cuối vòng bảng hiện đã có thể tham gia vòng loại trực tiếp. Họ là Rodri (Tây Ban Nha), Dodi Lukebakio (Bỉ), Rafael Leao (Bồ Đào Nha) và Abdulkerim Bardakci của Thổ Nhĩ Kỳ.
Theo luật của UEFA, bất kỳ cầu thủ nào nhận hai thẻ vàng sẽ bị treo giò một trận. Nếu một cầu thủ bị phạt thẻ bốn lần trước vòng bán kết, cầu thủ đó sẽ bị treo giò thêm một trận nữa.
Bảng tích thẻ sẽ được xóa sạch sau vòng tứ kết, vì vậy về cơ bản, một cầu thủ phải tránh nhận hai thẻ vàng trong 5 lần ra sân đầu tiên để tránh bị cấm thi đấu.
Mặt khác, thẻ đỏ ở bất kỳ giai đoạn nào của Euro 2024 sẽ bị cấm thi đấu một trận. Trong trường hợp có hành vi phạm lỗi nghiêm trọng hơn, Cơ quan Kiểm soát, Đạo đức và Kỷ luật của UEFA có thể tăng thời hạn đình chỉ thi đấu.
Theo UEFA, việc tuân thủ các quy định về thẻ phạt này không chỉ giúp duy trì trật tự và công bằng trên sân cỏ, mà còn giúp bảo vệ các cầu thủ khỏi những hành vi bạo lực và phi thể thao, đảm bảo một giải đấu thành công và an toàn cho tất cả mọi người tham gia.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |