Lội ngược dòng đánh bại Slovkia, Ukraine thắp sáng hy vọng đi tiếp với 3 điểm đầu tiên tại bảng E.
Tỷ số: Slovenia 1-2 Ukraine Ghi bàn: Ivan Schranz (17') Mykola Shaparenko (54') Roman Yaremchuk (80') |
Ukraine tung ra đội hình xuất phát ở trận gặp Slovakia mà không có thủ thành Lunnin. HLV Serhiy Rebrov quyết định thay thế bằng thủ môn Trubin và cho các cầu thủ nhập cuộc đầy chủ động với tâm thế buộc phải giành 3 điểm để nuôi hy vọng đi tiếp.
Tuy nhiên khi Ukraine còn tìm đường vào khung thành thì Slovakia đã bất ngờ có được bàn mở tỷ số. Phút thứ 17, Ivan Schranz bật rất cao để đón quả tạt của Lukas Haraslin. Cú đánh đầu ở cự ly gần đã không cho thủ môn Trubin bất kỳ cơ hội nào để cản phá.
Bị thủng lưới từ sớm, Ukraine buộc phải dồn đội hình lên chơi tấn công. Tuy nhiên Mykhailo Mudryk và các đồng đội gặp nhiều khó khăn trước Slovakia cũng phòng ngự rất kiên cường. Thế trận đôi công hấp dẫn và hiệp 1 kết thúc mà không có thêm bàn thắng nào được ghi.
Sang hiệp 2, Slovakia thu đội hình về phòng ngự và nhường thế trận cho Ukraine. Đây dường như là quyết định sai lầm khi ngay đầu hiệp 2 Ukraine đã gỡ hòa 1-1. Đường kiến tạo chính xác của Zinchenko và Mykola Shaparenko đệm bóng gọn gàng để ghi bàn.
Có bàn gỡ hòa, Ukraine càng chơi càng hay. Đến phút 80, Roman Yaremchuk chớp thời cơ rất nhanh dứt điểm ở góc hẹp hạ gục thủ môn Slovakia và mang về chiến thắng chung cuộc 2-1. Ba điểm có được giúp Ukraine nuôi hy vọng đi tiếp ở Euro 2024.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |