(Danh sách ĐT Thụy Sĩ tham dự Euro 2024) - ĐT Thụy Sĩ đã công bố danh sách chính thức Euro 2024 sắp tới, và sự kỳ vọng lớn sẽ được đặt vào các ngôi sao hàng đầu như Ricardo Rodriguez, Granit Xhaka và Xherdan Shaqiri.
Nội dung chính
DANH SÁCH CHÍNH THỨC.
Thủ môn: Gregor Kobel (Borussia Dortmund), Yvon Mvogo (Lorient), Yann Sommer (Inter Milan).
Hậu vệ: Manuel Akanji (Manchester City), Nico Elvedi (Borussia Monchengladbach), Ricardo Rodriguez (Torino), Fabian Schar (Newcastle United), Leonidas Stergiou (Stuttgart), Silvan Widmer (Mainz), Cedric Zesiger (Wolfsburg).
Tiền vệ: Michel Aebischer (Bologna), Breel Embolo (Monaco), Remo Freuler (Nottingham Forest), Granit Xhaka (Leverkusen), Ardon Jashari (FC Luzern), Xherdan Shaqiri (Chicago Fire), Vincent Sierro (Toulouse), Fabian Rieder (Rennes), Ruben Vargas (Augsburg).
Tiền đạo: Dan Ndoye (Bologna), Noah Okafor (AC Milan), Renato Steffen (Lugano), Denis Zakaria (Monaco), Steven Zuber (AEK Athens), Zeki Amdouni (Burnley), Kwadwo Duah (Ludogorets)
ĐT Thụy Sĩ tại EURO 2024 nằm ở bảng A cùng các đối thủ Scotland, Hungary và chủ nhà Đức. Đây được xem là một bảng đấu đầy khó nhằn với ĐT "Xứ đồng hồ" bởi những cái tên kể trên đều đã phần nào cho thấy sức mạnh tại các giải đấu gần đây, đặc biệt là "Những cỗ xe tăng Đức" khi họ đang có dấu hiệu của sự hồi sinh mạnh mẽ trong các trận đấu gần đây.
Tuy nhiên, ĐT Thụy Sĩ cũng không phải là đối thủ được đánh giá thấp, thậm chí họ còn được cho là sẽ gây ra nhiều khó khăn cho các đối thủ. Có lẽ không ai có thể quên được cơn địa chấn lớn nhất ở Euro 2020, khi một ĐT Pháp hùng mạnh với sự góp mặt của các ngôi sao hàng đầu đã phải nếm trái đắng khi bị loại ở vòng 1/8 trước một Thụy Sĩ mạnh mẽ và kiên cường, và đây cũng là thành tích tốt nhất của ĐT Thụy Sĩ tại các kỳ Euro trước đó.
Với sự góp mặt của các ngôi sao trong đội hình, cộng với một lối chơi đầy biến ảo của HLV Murat Yakin, ĐT Thụy Sĩ hứa hẹn sẽ đi xa và cản bước các ông lớn trên con đường đi tới chức vô địch ở giải đấu lần này.
STT | ĐỘI TUYỂN |
1 | Thụy Sĩ |
2 | Đức |
3 | Scotland |
4 | Hungary |
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |