Tiền đạo Harry Kane của Anh có một ngày thi đấu mờ nhạt và phải nhận điểm số thấp nhất, trong khi cầu thủ trẻ của Scotland đã được tôn vinh ở Euro 2021.
Nội dung chính
Tuyển Anh được đánh giá cao hơn cả về trình độ lẫn lợi thế sân nhà, thế nhưng họ đã có một trận đấu bế tắc trước Scotland. Đội khách đã tổ chức phòng ngự tốt để hóa giải những cú sút của Tam Sư.
Hàng thủ cả hai đội xứng đáng được nhận những lời khen. Hàng thủ của Scotland đã phong tỏa thành công Harry Kane. Tiền đạo của Tottenham có một ngày thi đấu mờ nhạt và phải nhận điểm số thấp nhất - 6 điểm.
Hỗ trợ cho hàng thủ Scotland là tiền vệ phòng ngự Billy Gilmour, người nhận danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận từ ban tổ chức Euro 2021. Anh đã kiểm soát tốt tuyến giữa, không để mất bóng và đảm bảo sự gắn kết của đội hình Scotland.
Hàng thủ tuyển Anh cũng đã chơi tốt dù tiền đạo Dykes của Scotland đã có những tình huống uy hiếp khung thành. Đặc biệt Reece James đã có pha phá bóng từ quả đánh đầu của tiền đạo đối phương.
Anh: Pickford (7), James (7,5), Stones (7), Mings (7), Shaw (7), Phillips (6,5), Rice (6,5), Foden (7), Mount (7), Sterling (6,5), Kane (6).
Scotland: Marshall (6,5), O'donnell (7), Hanley (7,5), Tierney (7), Robertson (7), McGinn (6.5), McTominay (7), Gilmour (8), McGregor (6,5), Dykes (7), Adams (6,5).
Bảng xếp hạng Euro 2021 hôm nay 19/6
Cú sút đầu tiên của Harry Kane trước Scotland
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |