Thi đấu trên sân nhà trước sự cổ vũ của hàng nghìn cổ động viên nhưng Brazil vẫn không thể có 3 điểm ở lượt trận thứ hai bảng A Copa America 2019.
Nội dung chính
VIDEO: Highlights Brazil vs Venezuela (Copa America 2019)
Đúng như dự đoán, dàn sao của Brazil đã có thế trận lấn lướt hoàn toàn so với Venezuela. Tuy nhiên, các học trò của HLV Rafael Dudamel thi đấu rất "biết mình biết ta" và chấp nhận lùi sâu để bảo vệ khung thành của thủ môn Farinez.
Trong một thế trận chặt chẽ như vậy, cơ hội dành cho Brazil là không nhiều nhưng các chân sút của họ thậm chí còn không biết chắt chiu. Điển hình nhất trong số đó là Neres, cầu thủ đã có ít nhất 2 tình huống ngon ăn nhưng đều thiếu quyết đoán. Đó cũng là anh phải nhường chỗ cho Everton, cầu thủ đã gây ấn tượng mạnh chỉ trong 15 phút ngắn ngủi cuối trận. Nhiều khả năng ở trận đấu cuối vòng bảng, cầu thủ thay thể Neymar sẽ không còn được đá chính từ đầu.
Trong khi đó, việc cầm hòa được ứng cử viên vô địch Brazil là một thành công ngoài mong đợi của Venezuela. Và tất nhiên, hàng thủ chính là những người đóng góp lớn nhất vào chiến công này mà nổi bật nhất đó là trung vệ Villanueva. Không chỉ phong tỏa tốt chân sút Firmino bên phía Brazil, cầu thủ này còn là người chỉ huy hàng phòng ngự Venezuela rất có tổ chức.
Brazil: Alisson 7; Alves 6.5, Marquinhos 7, Silva 7, Luis 6; Casemiro 5.5, Arthur 6; Richarlison 5.5, Coutinho 7, Neres 5*; Firmino 6.
Venezuela: Farinez 7.5; Hernandez 7, Osorio 7, Villanueva 8*, Rosales 7; Savarino 7.5; Herrera 7, Machis 7, Rincon 6, Murillo 7.5; Rondon 7.
>> Xem thêm: Bảng xếp hạng Copa America 2019
>> Xem thêm: Ba lần bị từ chối bàn thắng, Brazil chia điểm Venezuela đầy đáng tiếc
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -6 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -9 | 0 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 5 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |