AFF Cup 2016 sắp khởi tranh và hãy cùng Thể thao 247 nhìn lại những thống kê đáng chú ý về lịch sử giải đấu này.
Nội dung chính
Từ năm 1996 tới nay, AFF Cup (trước đó gọi là Tiger Cup) đã trải qua 10 lần tổ chức. Hai đội giành nhiều chức vô địch nhất đang được chia đều cho Thái Lan và Singapore (4 lần), còn lại Việt Nam và Malaysia mỗi đội vô địch 1 lần.
Hãy cùng điểm qua một số thống kê về lịch sử các kỳ AFF Cup đã qua:
Chân sút ghi nhiều bàn thắng nhất thuộc về Noh Alam Shah với 17 bàn, xếp thứ 2 là Srimaka của Thái Lan với 15 pha lập công. Lê Huỳnh Đức của Việt Nam đứng thứ 3 với 14 bàn. Trong top 5 còn có một chân sút khác của Việt Nam là Lê Công Vinh cũng đã có 13 bàn.
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất ở một giải đấu đang thuộc về Noh Alam Shah với 10 bàn ở AFF Cup 2007. Chưa có cầu thủ nào của Việt Nam nhận được danh hiệu vua phá lưới ở 10 kì AFF Cup đã qua.
Đội bóng có số lần vào chung kết AFF Cup nhiều nhất thuộc về Thái Lan với 7 lần. Đội thua nhiều nhất ở chung kết là Indonesia với 4 lần. Chỉ có 2 đội bảo vệ thành công chức vô địch đó là Thái Lan (2000-2002) và Singapore (2004 và 2007).
Đội bóng ghi được nhiều bàn thắng nhất trong lịch sử các kì AFF Cup là Indonesia với 134 bàn. Đội có số trận thắng nhiều nhất là Thái Lan với 34/56 trận thắng. Đội bóng để lọt lưới nhiều nhất lịch sử AFF Cup là Lào với 129 lần vào lưới nhặt bóng.
Về danh hiệu cầu thủ xuất sắc nhất các kì AFF Cup, Việt Nam có 2 cầu thủ từng được vinh danh là Nguyễn Hồng Sơn ở Tiger Cup 1998 và Dương Hồng Sơn - AFF Cup 2008. Thái Lan có ba cầu thủ là Kiatisuk (2000), Therdsak Chaiman (2002) và Chanathip Songkrasin (2014).
Trong top 12 chân sút xuất sắc nhất lịch sử AFF Cup, chỉ còn lại 4 cầu thủ tham dự kỳ AFF Cup lần này, đó là Lê Công Vinh (Việt Nam-13 bàn), Dangda (Thái La-9 bàn), Safee Sali (Malaysia- 9 bàn) và Khairul Amri (Singapore-9 bàn).
HLV lớn tuổi nhất dẫn dắt ở AFF Cup 2016 là ông Anfred Riedl - 67 tuổi. Ông Gerd Zeise - 64 tuổi. Trẻ tuổi nhất là HLV Kiatisuk của Thái Lan, năm nay 43 tuổi.
AFF Cup 2016 khởi tranh từ ngày 19/11 đến 17/12.
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |