AFF Cup 2022 là Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022 với tên chính thức là AFF Mitsubishi Electric 2022.
AFF Cup 2022 là lần thứ 14 được tổ chức, là giải bóng đá của các quốc gia thuộc Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (AFF).
Theo lịch thi đấu, giải diễn ra từ ngày 20/12/2022 đến ngày 16/1/2023 với sự tham dự của 10 đội tuyển gồm: Việt Nam, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Philipines, Lào, Campuchia, Brunei và Singapore.
>> Xem Lịch thi đấu AFF Cup 2022 được cập nhật liên tục mới nhất <<
AFF Cup thi đấu theo thể thức sân nhà, sân khách từ vòng bảng. Cụ thể 10 đội được chia thành 2 bảng A và B.
Mỗi đội tuyển sẽ được thi đấu 2 trận trên sân nhà và 2 trận sân khách ở vòng bảng. Trận bán kết và chung kết cũng sẽ thi đấu sân nhà, sân khách. Luật bàn thắng sân khách sẽ được áp dụng để xác định đội thắng nếu sau hai lượt trận có kết quả hòa.
Tại AFF Cup 2022, VAR chưa được áp dụng do nhiều vấn đề khác nhau.
Thái Lan - Có 14 lần tham dự và đã vô địch được 6 lần, đội giàu thành tích nhất lịch sử các kỳ AFF Cup.
Singapore - Có 14 lần tham dự và vô địch tới 4 lần, họ cũng chính là đội giàu thành tích thứ hai ở giải đấu này.
Việt Nam - Có 14 lần tham dự và vô địch 2 lần vào các năm 2008 và 2018. Tại AFF Cup 2022, thầy trò HLV Park Hang-seo quyết giành chức vô địch sau khi bị Thái Lan lấy mất năm 2020.
Indonesia - Có 14 lần tham dự nhưng chưa từng vô địch dù đã 6 lần lọt vào chung kết.
AFF Cup 2022 được tổ chức ở hầu hết các quốc gia, trừ Brunei không đáp ứng được yêu cầu sân bãi nên thuê sân của Malaysia làm sân nhà.
Hai đội đứng đầu sẽ giành quyền vào bán kết.
Hai đội thắng ở bán kết vào chung kết, không có trận tranh hạng Ba.
Cách tính điểm:
- Điểm số.
- Hiệu số bàn thắng bại.
- Số bàn thắng ghi được.
- Nếu 2 hoặc nhiều đội bằng điểm nhau cả ba tiêu chí trên, sẽ tính tiếp các tiêu chí gồm:
+ Kết quả đối đầu trực tiếp giữa các đội có liên quan.
+ Sút luân lưu nếu hai đội liên quan gặp nhau trong trận cuối cùng.
+ Bốc thăm.
>> Liên quan: Xem trực tiếp AFF Cup 2022 ở kênh nào?
>> Liên quan: Danh sách cầu thủ Việt Nam dự AFF Cup 2022
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |