ĐT Thái Lan đứng trước nguy cơ không có được sự phục vụ của hậu vệ phải Narubadin Weerawatnodom ở AFF Cup 2016 vì chấn thương.
Nội dung chính
Theo thông tin từ báo chí Thái Lan, hậu vệ cánh phải Narubadin Weerawatnodom vừa dính chấn thương khá nặng ở buổi tập gần nhất và chắc chắn không thể góp mặt ở trận đấu với Australia trong ít ngày tới.
Không những vậy, Narubadin Weerawatnodom còn đứng trước nguy cơ không thể tham dự đấu trường AFF Cup 2016. Theo dự đoán của đội ngũ y tế tuyển Thái Lan thì hậu vệ này sẽ cần 4 tuần để bình phục chấn thương.
Narubadin là sự lựa chọn số 1 bên hành lang phải của ĐT Thái Lan dưới thời Kiatisuk và nếu anh không thể dự AFF Cup, đó sẽ là một đòn giáng mạnh vào tham vọng vô địch của đội bóng này.
So với nhiều đội bóng, Thái Lan có lẽ là đội tập trung các cầu thủ sớm nhất. Lý do là trước đó, họ còn phải thi đấu cả ở vòng loại cuối cùng World Cup 2018 khu vực châu Á. Do đã để thua tới 4 trận liên tiếp ở vòng loại, nên Thái Lan buộc phải dốc toàn lực cho mặt trận AFF Cup 2016. Trước đó có nhiều thông tin cho rằng Thái Lan sẽ chỉ sử dụng đội hình B đá giải khu vực.
Tại AFF Cup 2016, Thái Lan nằm ở bảng A nơi còn có sự hiện diện của Philippines, Singapore và Indonesia. Có thể nói, việc Thái mang đến Philippines đội hình mạnh nhất là một tin không mấy vui cho những đội bóng nằm cùng bảng đấu.
Vòng chung kết AFF Cup 2016 sẽ diễn ra từ 19/11 - 17/12. Hai quốc gia Philippines và Myanmar sẽ đồng đăng cai vòng đấu bảng. Ở vòng bảng, các đội thi đấu vòng tròn một lượt để chọn ra hai đội dẫn đầu vào bán kết. Từ vòng bán kết, các đội thi đấu theo thể thức sân nhà và sân khách.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |