Teerasil Dangda đã chạm đến cột mốc 20 bàn thắng và tiếp tục gia tăng kỷ lục chân sút tốt nhất lịch sử AFF Cup của mình.
Chạm trán đối thủ yếu nhất giải đấu là Brunei ở trận ra quân, ĐT Thái Lan không gặp quá nhiều khó khăn để có được chiến thắng đậm với tỷ số 6-0. Trong đó, tiền đạo kỳ cựu của "Voi chiến" Teerasil Dangda tiếp tục thể hiện vai trò số 1 trên hàng công khi đóng góp 1 bàn thắng và 1 kiến tạo.
Bàn thắng này giúp Teerasil Dangda chính thức cán mốc 20 bàn thắng ở các kỳ AFF Cup. Hiện tại, tiền đạo 34 tuổi vẫn đang là chân sút số 1 trong lịch sử của giải đấu. Thậm chí trong top 5 những chân sút vĩ đại nhất các kỳ AFF Cup, Teerasil Dangda là cái tên duy nhất vẫn còn đang thi đấu.
Đương nhiên Teerasil Dangda cũng là cầu thủ có số lần đạt danh hiệu vua phá lưới AFF Cup nhiều nhất với 4 lần vào các kỳ 2008, 2012, 2016, 2020. Tuy nhiên trong bối cảnh lực lượng của ĐT Thái Lan ở AFF Cup 2022 bị sứt mẻ nghiêm trọng, vai trò của Dangda còn đóng vai trò cực kỳ quan trọng.
Không còn những ngôi sao tấn công chất lượng như Supachok, Supachai hay đặc biệt là Chanathip Songkrasin, Teerasil Dangda là niềm hy vọng số 1 trên hàng công của ĐT Thái Lan hiện tại. Trong thời gian qua, chân sút kỳ cựu 34 tuổi thường được xếp đá bên cạnh Adisak Kraisorn cũng đã 31 tuổi.
HLV Mano Polking chỉ mang đúng 3 tiền đạo tới AFF Cup 2022. Ngoài Dangda và Kraisorn, ĐT Thái Lan còn 1 chân sút trẻ nữa là Poramet Arjvirail. Tuy nhiên tiền đạo sinh năm 1998 không thể so về trình độ lẫn kinh nghiệm với 2 cái tên kể trên. Khi chốt danh sách 23 cầu thủ của ĐT Thái Lan tham dự AFF Cup 2022, thuyền trưởng của "Voi chiến" cũng gạch tên Teerasak Poeiphimai, tiền đạo sinh năm 2003 từng đạt danh hiệu vua phá lưới U23 Đông Nam Á 2022.
Teerasil Dangda đã thi đấu tổng cộng 6 kỳ AFF Cup bao gồm 2008, 2010, 2012, 2016, 2020 và 2022. Nếu tiếp tục thể hiện phong độ cao, sát thủ kỳ cựu của ĐT Thái Lan sẽ lại phá sâu kỷ lục ghi bàn tại giải đấu này. Ở ĐT Thái Lan, Dangda đang là chân sút tốt thứ 3 lịch sử với 56 bàn thắng.
Messi Lào: 'Việt Nam chắc chắn là đội mạnh nhất bảng B'
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |