(Nhận định bóng đá AFF Cup 2022) - ĐT Việt Nam tiếp đón Malaysia ở lượt trận thứ hai bảng B, diễn ra vào 19h30 ngày 27/12 trên SVĐ Mỹ Đình.
Thời gian: 19h30 ngày 27/12 - SVĐ Mỹ Đình
Malaysia đang là đội bóng để lại ấn tượng mạnh nhất ở bảng B AFF Cup 2022 khi toàn thắng cả 2 lượt trận. "Hổ Malay" lần lượt vượt qua đội chủ nhà Myanmar 1-0 ở trận đấu mở màn rồi thắng đậm Lào 5-0 để vươn lên chiếm ngôi đầu của ĐT Việt Nam.
Dưới thời tân HLV người Hàn Quốc Kim Pan Gon, Malaysia thực sự đáng gờm hơn so với họ của những lần đối đầu trước kia với lối chơi thực dụng cùng những tên tuổi nhập tịch mới.
Dẫu vậy, ĐT Việt Nam có thừa độ khôn ngoan để khiến Malaysia sập bẫy tại Mỹ Đình. "Những chiến binh Sao Vàng" đón chào sự trở lại của trung vệ Bùi Tiến Dũng, cũng như ngôi sao số 1 Quang Hải có thể trạng tốt nhất để xuất trận.
ĐT Việt Nam vẫn là ứng cử viên sáng giá cho ngôi vô địch AFF Cup 2022 khi đang có phong độ khá tốt cùng với đội hình chất lượng đồng đều và chiều sâu. Ở trận ra quân, ĐT Việt Nam đã đánh bại Lào 6-0.
Sẽ có một chiến thắng trước Malaysia nếu các học trò của HLV Park Hang Seo thi đấu tập trung và biết tận dụng cơ hội.
Với lực lượng cũng như phong độ hiện tại, ĐT Việt Nam vẫn là bên được đánh giá cao hơn Malaysia. Sau đây là dự đoán về tỉ số của trận đấu này.
Thời gian | Kết quả | ||
12/12/2021 | Việt Nam | 3 : 0 | Malaysia |
11/06/2021 | Malaysia | 1 : 2 | Việt Nam |
10/10/2019 | Việt Nam | 1 : 0 | Malaysia |
Việt Nam (5 thắng, 0 thua)
Thời gian | Kết quả | ||
21/12/2022 | Việt Nam | 6 : 0 | Lào |
14/12/2022 | Việt Nam | 1 : 0 | Philippines |
30/11/2022 | Việt Nam | 2 : 1 | Dortmund |
27/09/2022 | Việt Nam | 3 : 0 | Ấn Độ |
21/09/2022 | Việt Nam | 4 : 0 | Singapore |
Malaysia (4 thắng, 1 thua)
Thời gian | Kết quả | ||
24/12/2022 | Malaysia | 5 : 0 | Lào |
21/12/2022 | Myanmar | 0 : 1 | Malaysia |
14/12/2022 | Malaysia | 3 : 0 | Maldives |
09/12/2022 | Malaysia | 4 : 0 | Campuchia |
25/09/2022 | Taijikistan | 1 : 0 | Malaysia |
ĐT Việt Nam lần đầu có 'binh hùng tướng mạnh' đấu Malaysia
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |