ĐT Việt Nam bất ngờ xếp trên Thái Lan ở một thống kê thú vị tại AFF Cup 2022.
Với sự có mặt của Quang Hải, HLV Park Hang Seo đang có trong tay đội hình mạnh nhất tại AFF Cup 2022. Theo thống kê mới nhất của chuyên trang chuyển nhượng Transfermarkt, ĐT Việt Nam có giá trị đội hình lọt top sân chơi cao nhất khu vực.
Cụ thể, giá trị đội hình ĐT Việt Nam được Transfermarkt định giá 7,45 triệu euro. Trong khi đó, Thái Lan đứng sau Việt Nam với con số 6,15 triệu euro. Dẫn đầu ở BXH đặc biệt này là ĐT Indonesia với tổng giá trị đội hình lên tới 9,3 triệu euro.
Các vị trí sau đó trên bảng xếp hạng này lần lượt là Malaysia (5,23 triệu euro), Myanmar (4,08 triệu euro), Singapore (3,63 triệu euro), Philippines (2,23 triệu euro), Lào (1,84 triệu euro), Campuchia (1,57 triệu euro) và Brunei (1,23 triệu euro).
Hai ngôi sao có giá trị cao nhất trong đội hình ĐT Việt Nam là Nguyễn Quang Hải và Nguyễn Hoàng Đức. Hai cầu thủ trẻ được định giá 400.000 euro.
AFF Cup đã chính thức khởi tranh trong ngày 20/12. ĐT Thái Lan vừa có chiến thắng đậm 5-0 ngay ngày ra quân trước Brunei. Trong khi đó, bảng B với sự xuất hiện của ĐT Việt Nam sẽ đá muộn hơn 1 ngày (ngày 21/12).
Nhằm chuẩn bị cho mục tiêu đòi lại ngôi vương, thầy trò HLV Park Hang Seo đã có những trận giao hữu chất lượng ở giải Tam hùng hay trước Philippines và Dortmund. Đồng thời, các chiến binh sao vàng cũng có quãng thời gian ngắn tập huấn ở Vũng Tàu trước khi lên đường bay sang Lào dự AFF Cup.
Tại AFF Cup 2022, Việt Nam nằm ở bảng B cùng với Malaysia, Singapore, Myanmar, Lào. Theo điều lệ giải đấu đã được BTC công bố, đội nhất bảng A gặp đội nhì bảng B ở trận bán kết 1, đội nhất bảng B gặp đội nhì bảng A ở trận bán kết 2.
Danh sách chính thức ĐT Việt Nam dự AFF Cup 2022 sẽ được chốt lại vào ngày 21/12. Mới nhất, tiền đạo Phan Văn Đức đã kịp bay sang Lào để hội quân cùng cả đội sau khi khỏi Covid-19.
Lấy bao cát chèn cabin sân Mỹ Đình ở trận đấu của ĐT Việt Nam
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |