(Thethao247.vn) - Leicester City đang tiến rất gần tới đích, nếu có được 3 điểm ở trận đấu với Man Utd tại vòng 36 họ sẽ chức thức vô địch Ngoại hạng Anh sớm.
Nội dung chính
VIDEO: HLV Ranieri rơi lệ sau chiến thắng của Leicester trước Sunderland
Leicester City đang nắm chắc ngôi đầu tại Ngoại hạng Anh với 76 điểm, hơn đội đứng ngay sau là Tottenham 7 điểm. Chỉ còn 3 vòng đấu nữa là mùa giải sẽ khép lại, như vậy thầy trò HLV Claudio Ranieri chỉ cần giành 3 điểm trong 3 trận còn lại là chắc chắn lên ngôi vương mà không cần để ý tới kết quả của Tottenham ra sao.
Leicester City có nhiều thuận lợi để vô địch NHA sớm
Chắc chắn Leicester City không muốn kéo dài cuộc đua, lúc này họ muốn cán đích càng sớm càng tốt và quyền quyết định đang nằm trong tay thầy trò HLV Claudio Ranieri. Tại vòng 36 diễn ra cuối tuần này, Leicester City sẽ đụng độ Man Utd và đây là cơ hội đầu tiên để họ tiến một bước thẳng tới bục vinh quang. Dù rất quyết tâm, nhưng đánh bại Man Utd không phải là điều dễ dàng.
Phong độ gần đây của Man Utd đang rất tốt, 2 vòng đấu vừa qua họ toàn thắng và không để thủng lưới bàn nào. Hơn nữa, thầy trò HLV Louis Van Gaal cũng đang rất quyết tâm trong chiến dịch giành vị trí trong top 4.
Nếu như Leicester City không thể đánh bại Man Utd, họ vẫn có thể vô địch sớm 2 vòng nếu như tại vòng 36 này Tottenham sảy chân trước Chelsea. Nếu thất bại trước The Blues, thầy trò HLV Mauricio Pochettino sẽ chính thức hết cơ hội cạnh tranh chức vô địch mùa bóng năm nay.
Có trường hợp nữa cũng có thể giúp Leicester City chính thức vô địch Ngoại hạng Anh sau vòng 36, đó là cả họ và Tottenham đều hòa. Khi đó, Leicester City có 77 điểm và Tottenham có 70 điểm khi mùa giải chỉ còn 2 vòng đấu.
Song song với cuộc đua vô địch là cuộc đua trụ hạng, nhóm cầm đèn đỏ cũng đang cạnh tranh rất quyết liệt. Swansea và Crystal gần như chắc chắn có tấm vé thi đấu Ngoại hạng Anh ở mùa giải tới, như vậy cuộc đua còn lại 3 cái tên là Sunderland, Norwich City và Newcastle.
Lịch thi đấu vòng 36 NHA
BXH Ngoại hạng Anh
# | P | W | D | L | F | A | GD | Điểm |
1 | 35 | 22 | 10 | 3 | 63 | 33 | +30 | 76 |
2 | 35 | 19 | 12 | 4 | 65 | 26 | +39 | 69 |
3 | 35 | 19 | 7 | 9 | 66 | 34 | +32 | 64 |
4 | 35 | 18 | 10 | 7 | 58 | 34 | +24 | 64 |
5 | 34 | 17 | 8 | 9 | 42 | 30 | +12 | 59 |
6 | 34 | 14 | 14 | 6 | 57 | 43 | +14 | 56 |
7 | 34 | 15 | 10 | 9 | 58 | 45 | +13 | 55 |
8 | 35 | 15 | 9 | 11 | 49 | 37 | +12 | 54 |
9 | 34 | 12 | 11 | 11 | 53 | 46 | +7 | 47 |
10 | 35 | 13 | 8 | 14 | 37 | 51 | –14 | 47 |
11 | 34 | 9 | 14 | 11 | 53 | 48 | +5 | 41 |
12 | 34 | 11 | 8 | 15 | 33 | 40 | –7 | 41 |
13 | 35 | 10 | 11 | 14 | 32 | 43 | –11 | 41 |
14 | 35 | 11 | 8 | 16 | 42 | 61 | –19 | 41 |
15 | 35 | 10 | 10 | 15 | 34 | 49 | –15 | 40 |
16 | 35 | 10 | 9 | 16 | 36 | 45 | –9 | 39 |
17 | 34 | 7 | 10 | 17 | 39 | 57 | –18 | 31 |
18 | 34 | 8 | 7 | 19 | 35 | 60 | –25 | 31 |
19 | 35 | 7 | 9 | 19 | 38 | 64 | –26 | 30 |
20 | 35 | 3 | 7 | 25 | 25 | 69 | –44 | 16 |