Wuling HongGuang Mini EV bán tại Việt Nam với 2 phiên bản cùng 2 tùy chọn pin. Giá chênh lệch giữa bản cao nhất và thấp nhất là 40 triệu đồng.
Ngày 29/06, Wuling HongGuang Mini EV đã chính thức ra mắt, mang đến lựa chọn ô tô con siêu nhỏ và siêu rẻ mới cho thị trường Việt Nam.
Mức giá niêm yết của mẫu xe điện mini này dao động trong khoảng từ 239 - 279 triệu đồng. Khách hàng sẽ phải chi thêm 3 triệu đồng nữa nếu chọn thêm màu sơn nóc trắng/đen.
Wuling HongGuang Mini EV được bán tại Việt Nam có hai phiên bản chính là Tiêu chuẩn (Level 1) và Nâng cao (Level 2) với 2 tùy chọn pin là 120 và 170 km.
Cụ thể, mẫu xe có 4 biến thể là LV1-120, LV1-170, LV2-120 và LV2-170.
Hiện tại, người dùng có thể đạt cọc MiniEV trên trang web chính thức của Wuling EV Việt Nam.
Với mức cọc 5 triệu, khách hàng có thể chuyển và hủy cọc trong vòng 30 ngày. Với mức cọc 20 triệu, khách hàng có thể chuyển cọc không giới hạn thời gian nhưng không được phép hủy cọc.
Dưới đây là các bảng so sánh về kích thước, khối lượng, ngoại/nội thất, vận hành, công nghệ an toàn và giá bán giữa 4 phiên bản của Wuling HongGuang Mini EV. Hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn phiên bản phù hợp nhất để đặt cọc.
Kích thước, khối lượng
4 phiên bản | |
Kích thước tổng thể (mm) | 2.920 x 1.493 x 1.621 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1.940 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 125 |
Bán kính quay đầu (m) | 4,2 |
LV1-120 | LV1-170 | LV2-120 | LV2-170 | |
Khối lượng không tải (kg) | 665 | 705 | 665 | 705 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 980 | 1.020 | 980 | 1.020 |
Trang bị ngoại thất
Level 1 | Level 2 | |
Đèn chiếu sáng | Halogen dạng chóa | Halogen dạng projector |
Đèn ban ngày | - | LED |
Đèn hậu | Halogen | LED |
Logo phía trước | LED | LED, thêm dải LED 2 bên |
Kích thước vành/lốp | 145/70R12 | 145/70R12 |
Tiện nghi nội thất
Level 1 | Level 2 | |
Số ghế | 4 | 4 |
Chỉnh ghế trước | 4 hướng | 4 hướng |
Tay nắm cửa bên trong | Nhựa | Mạ chrome |
Điều hòa | 2 chiều | 2 chiều |
Màn hình | 7 inch | 7 inch |
Giải trí | Bluetooth, đài, 1 loa | Bluetooth, đài, 2 loa |
Tấm che nắng | Có | Có, gương ở vị trí lái |
Kính hông | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Vận hành
4 phiên bản | |
Công suất (hp) | 26,82 |
Mô-men xoắn (Nm) | 85 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 100 |
Dẫn động | Cầu sau |
Trợ lực lái | Điện |
Chế độ lái | Eco, Sport |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson / Liên kết 3 điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa / Tang trống |
Phanh tái sinh | Có |
LV1-120 | LV1-170 | LV2-120 | LV2-170 | |
Loại pin | LFP | LFP | LFP | LFP |
Dung lượng (kWh) | 9,6 | 13,4 | 9,6 | 13,4 |
Quãng đường đi được (km) | 120 | 170 | 120 | 170 |
Thời gian sạc (giờ) | 6,5 | 9 | 6,5 | 9 |
Trang bị an toàn
Level 1 | Level 2 | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Cảm biến sau | - | Có |
Camera lùi | - | Có |
Túi khí | - | 1, vị trí lái |
Giám sát áp suất lốp | Gián tiếp | Gián tiếp |
Tự khóa cửa khi chạy | Có | Có |
Giá bán
Giá niêm yết/ Phiên bản | Tùy chọn pin | |
120 km | 170 km | |
LV1 | 239.000.000 | 265.000.000 |
LV2 | 255.000.000 | 279.000.000 |