Cập nhật link xem trực tiếp bóng chuyền CLB nữ châu Á ngày 29/4 với tâm điểm là màn đối đầu giữa hai đại diện giữa chủ nhà Việt Nam - Sport Center 1 và đội bóng đến từ Đài Bắc Trung Hoa - King Whale Taipei diễn ra vào lúc 19h30 tại NTĐ Vĩnh Phúc.
Nội dung chính
Link xem trực tiếp giải vô địch bóng chuyền nữ CLB châu Á ngày 29/4
Giờ | Bảng | Cặp đấu | ||
10h30 | B | Altay VC (Kazakhstan) | Link xem trực tiếp | Hip Hing (Hồng Kông) |
13h30 | B | Diamond Food Fine Chef - Air Force | Link xem trực tiếp | Liaoning Donghua (Trung Quốc) |
16h30 | A | Hisamitsu Springs (Nhật Bản) | Link xem trực tiếp | Paykan (Iran) |
19h30 | A | King Whale Taipei (Đài Bắc Trung Hoa) | Link xem trực tiếp | Sport Center 1 (Việt Nam) |
Giải bóng chuyền vô địch các CLB nữ Á 2023 đã dần đi đến hồi kết với loạt trận đấu cuối cùng của vòng bảng, Tâm điểm là trận cầu giữa đại diện Việt Nam - Sport Center 1 với CLB King Whale Taipei đến từ Đài Bắc Trung Hoa diễn ra vào lúc 19h30 tại NTĐ Vĩnh Phúc.
Đây được đánh giá là trận đấu khó nhất của đại diện Việt Nam tại vòng bảng và cũng là trận cầu định quyết định vị trí số 1 bảng A. Hiện tại, Sport Center 1 và King Whale Taipei đều có đồng 5 điểm và 2/2 chiến thắng, tuy nhiên đối thủ của Việt Nam tạm dẫn đầu bởi có chỉ số phụ tốt hơn.
Theo các chuyên gia châu Á, cả hai đội đang có lực lượng mạnh ngang bằng nhau, nhiều khả năng sẽ thi đấu đến hiệp 5 mới phân được thắng thua. Trước đối thủ được cho là ứng cử viên của chức vô địch - Hisamitsu Springs, King Whale Taipei đã giành về chiến thắng 3-2 còn Sporter Center 1 thắng 3-1.
Danh sách chính thức của hai đội bóng chuyền đại diện Việt Nam và Đài Bắc Trung Hoa
1. CLB Sport Center 1 (Đội tuyển Việt Nam)
Vị trí | Tên | Năm sinh | Chiều cao (m) | Bật đà (m) | Bật chắn (m) |
Chủ công | Trần Thị Thanh Thúy (C) | 1997 | 1.93 | 3.10 | 2.92 |
Vi Thị Như Quỳnh | 2002 | 1.75 | 2.90 | 2.85 | |
Trần Tú Linh | 1999 | 1.79 | 2.88 | 2.76 | |
Phạm Thị Nguyệt Anh | 1998 | 1.74 | 2.93 | 2.85 | |
Đối chuyền | Hoàng Thị Kiều Trinh | 2001 | 1.74 | 2.86 | 2.81 |
Đoàn Thị Xuân | 1997 | 1.82 | 3.00 | 2.90 | |
Phụ công | Nguyễn Thị Trinh | 1997 | 1.80 | 2.95 | 2.90 |
Lý Thị Luyến | 1999 | 1.90 | 3.08 | 2.98 | |
Trần Thị Bích Thủy | 2000 | 1.84 | 3.03 | 2.97 | |
Đinh Thị Trà Giang | 1992 | 1.80 | 3.00 | 2.90 | |
Chuyền hai | Võ Thị Kim Thoa | 1998 | 1.73 | 2.84 | 2.70 |
Đoàn Thị Lâm Oanh | 1998 | 1.77 | 2.89 | 2.85 | |
Libero | Lê Thị Thanh Liên | 1993 | 1.53 | - | - |
Nguyễn Khánh Đang | 2000 | 1.58 | - | - |