Chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật LMHT 12.9 của Riot Games: làm lại Olaf và Taliyah, ra mắt trang phục CKTG EDG.
Nội dung chính
Bản cập nhật LMHT 12.9 dự kiến sẽ đánh dấu màn ra mắt của bộ trang phục vô địch CKTG EDG và làm lại 2 vị tướng Olaf cùng Taliyah. Dưới đây là chi tiết các thay đổi đã được đại diện Riot Games công bố:
Khi nào bản cập nhật LMHT 12.9 ra mắt?
Phiên bản LMHT 12.9 sẽ cập bến máy chủ quốc tế vào 3h sáng ngày 11/5 và dự kiến sẽ về máy chủ Việt Nam trong ngày 12/5.
Tóm tắt bản cập nhật LMHT 12.9
Cập nhật tướng
Tăng sức mạnh
Braum
Nội tại: Hồi chiêu giảm từ 8/7/6 giây (level 1/7/13) >>> 8/6/4 giây
E: Sát thương giảm thiểu 30/32.5/35/37.5/40% >>> 35/40/45/50/55%
Thresh
Nội tại: Giáp và kháng phép cho mỗi linh hồn 0.75 >>> 1
W: Giáp 60/90/120/150/180 (+1 mỗi linh hồn) >>> 60/90/120/150/180 (+2 mỗi linh hồn)
Hecarim
Q: Sát thương 60/90/120/150/180 (+85% SMCK cộng thêm) >>> 60/90/120/150/180 (+90% SMCK cộng thêm)
W: Hồi chiêu 18 giây >>> 14 giây
Varus
Nội tại:
Tốc độ đánh cộng thêm sau khi diệt lính 10/15/20% (+15% tốc độ đánh cộng thêm) >>> 10/15/20% (+20% tốc độ đánh cộng thêm)
Tốc độ đánh cộng thêm sau khi diệt tướng 40% (+30% tốc độ đánh cộng thêm) >>> 40% (+40% tốc độ đánh cộng thêm)
W:
Sát thương trên đòn đánh: 7/10.5/14/17.5/21 (+30% AP) >>> 7/12/17/22/27 (+30% AP)
Giảm sức mạnh
Ahri
- E: Hồi chiêu tăng từ 12 giây >>> 14 giây
- R: Hồi chiêu tăng từ 130/105/80 giây >>> 140/115/90 giây
Master Yi
R: Tốc độ đánh cộng thêm 25/45/65% >>> 25/35/45%
Nidalee
Máu 570 >>> 540
Renata Glasc
- Giáp: 29 >>> 27
- Nội tại: Sát thương: 1-3.5% (level 1-13) (+1% SMPT) >>> 1-2% (level 1-9) (+2% SMPT)
Rengar
W: Sát thương cộng thêm lên quái 85-150 (dựa trên level) >>> 65-130 (dựa trên level)
Sion
Nội tại: Sát thương của Zombie lên công trình 100% >>> 40%
Làm lại
Olaf
Chỉ số cơ bản
- SMCK từng level 3.5 >>> 4.7
- SMCK ở level 18: 127.5 >>> 148
- Máu từng level 100 >>> 105
- Năng lượng từng level 42 >>> 50
Nội tại:
Làm lại để đạt hiệu quả tối đa khi bằng hoặc còn dưới 30% máu
Tốc đánh tối đa cộng thêm 99% >>> 40-100% (levels 1-18)
Cho 10-30% hút máu (levels 1-18), dựa trên máu đã mất của Olaf
Q:
Sát thương 80/125/170/215/260 >>> 60/110/160/210/260
Khoảng cách tối thiểu 300 >>> 425
Năng lượng 60 >>> 40/45/50/55/60
Hồi chiêu: 7 giây >>> 9 giây
Nhặt rìu giờ hồi lại Q luôn, nhưng mỗi lần hồi cách nhau không dưới 3 giây
W:
Không còn hút máu
Không còn tăng khả năng hồi máu dựa trên máu đã mất
Tốc độ đánh: 50/60/70/80/90% trong 6 giây >>> 40/50/60/70/80% trong 4 giây
Hồi chiêu: 16 giây ở mọi cấp >>> 16/14.5/13/11.5/10 giây
Kích hoạt: Olaf nhận 10/45/80/115/150 (+25% máu đã mất của Olaf) khiên trong 2.5 giây
Reset lại đòn đánh thường của Olaf
R:
Đánh thường hoặc E trúng kẻ địch tăng thời gian kéo dài chiêu R thêm 2.5 giây. Olaf có thể làm mới thời gian hồi của R liên tục (chiêu R có thể kéo dài vô tận).
Chỉ số giáp và kháng phép cộng thêm từ nội tại của R không còn bị mất khi bật R
Giáp và kháng phép cộng thêm từ nội tại R 20/30/40 >>> 10/25/40
SMCK cộng thêm: 15/20/25 (+30% SMCK) >>> 10/20/30 (+25% SMCK)
Thời gian duy trì R: 6 giây >>> 3 giây
Pyke
Nội tại: Tích trữ sát thương nhận vào từ tướng địch 40% >>> 45%
Q:
- Năng lượng 50/55/60/65/70 >>> 74/78/82/86/90
- Năng lượng hoàn trả khi hủy chiêu 50% >>> 75%
- Mới: hoàn trả năng lượng khi Q trúng tướng địch
R:
Hồi chiêu: 120/120/100 giây >>> 100/85/70 giây
Không còn nhận gấp đôi tiền ăn chia khi đồng minh tiêu diệt tướng địch trong dấu X của chiêu cuối
- Không nhận gấp đôi tiền ăn chia khi tiêu diệt tướng địch
Taliyah
Chỉ số cơ bản
- Máu: 531 >>> 500
- Hồi máu cơ bản 7 >>> 6.5
- Hồi máu theo cấp 0.7 >>> 0.65
- Năng lượng: 425 >>> 470
- Hồi năng lượng: 9.34 + 0.85/level >>> 8 + 0.8/level
- Giáp: 20 >>> 18
- Tốc độ di chuyển 335 >>> 330
Nội tại:
Tốc độ di chuyển ngoài giao tranh 20-45% (tăng dần) >>> 10/20/35/55% (levels 1/9/12/15)
Thời gian duy trì nội tại sau khi rời tường 1 second >>> 2.5 giây
Sửa lỗi Taliyah mất nội tại sau khi dùng khiên phép
Q:
- Năng lượng 50/60/70/80/90 >>> 60/65/70/75/80
- Hồi chiêu: 7/6/5/4/3 giây >>> 6.5/5.5/4.5/3.5/2.5 giây
- Sát thương 70/95/120/145/170 (+45% SMPT) >>> 38/61/84/107/130 (+50% SMPT)
- Sát thương giảm thiểu từ các viên đá tiếp theo 50% >>> 60%
- Sát thương Q tối đa 210/285/360/435/510 (+135% SMPT) >>> 98.8/158.6/218.4/278.2/338 (+130% SMPT)
- Sát thương lên quái bị giảm từ viên đá thứ hai 25% >>> 60%
- Gây sát thương diện rộng trong bán kính 175 (khoảng 1.6 con Teemo)
- Gây thêm 30 (+10% AP) sát thương lên quái
- Chiêu Q tiếp tục bắn đá kể cả khi Taliyah đang bất động
Thay đổi Đất Biến Đổi
- Khi dùng Q trên đất biển đổi, ném ra 1 hòn đá gây dame diện rộng bán kính 225, gây thêm 100% sát thương (76/122/168/214/260 (+100% AP)) cho kẻ địch đầu tiên, làm chậm nạn nhân 30/35/40/45/50% trong 2 giây
- Năng lượng 1 >>> 20
- Hồi chiêu tối thiểu 1 second >>> 0.75 giây
- Thời gian duy trì 25 giây >>> 30 giây
- Bán kính Đất Biến Đổi 300 >>> 400
- Bán kính Đất Biến Đổi tại Vực Gió Hú và Summoner’s Rift giờ là như nhau
W:
- Năng lượng: 70/80/90/100/110 >>> 40/30/20/10/0
- Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây >>> 14/12.5/11/9.5/8 giây
- Bán kính 200 >>> 225
- Thời gian chờ trước khi hất tung 0.8 giây >>> 0.75 giây
- Sát thương 60/80/100/120/140 (+40% AP) >>> 0 (Không gây sát thương)
E:
- Hồi chiêu: 16/14/12/10/8 giây >>> 16/15/14/13/12 giây
- Sát thương ban đầu 50/75/100/125/150 (+40% AP) >>> 60/105/150/195/240 (+60% AP)
- Làm chậm giảm từ 20% (+4% AP) >>> 20/22/24/26/28% (không tăng theo AP)
- Sát thương nổ 50/60/70/80/90 (+30% AP) >>> 25/45/65/85/105 (+30% AP)
- Sát thương nổ mỗi quả mìn 15% >>> 25%
- Sát thương nổ tối đa 155/186/217/248/279 (+93% AP) >>> 62.5/112.5/162.5/212.5/262.5 (+75% AP)
- Thời gian delay từ khi cast chiêu tới lúc rải loạt đá đầu tiên 0.1 giây >>> 0 giây
- Thời gian delay từ khi rải loạt đá đầu tiên tới các loạt đá tiếp theo 0.1 giây >>>0.17 giây
- Sát thương sau 4 giây 50/75/100/125/150 (+40% AP) >>> 0
- Mìn làm choáng kẻ địch lướt qua chúng trong vòng 0.6/0.7/0.8/0.9/1 giây (Thời gian choáng tối đa là 2s, quái luôn bị làm choáng 2s)
- Rải 4 hàng, mỗi hàng 6 quả mìn >>> Rải 6 hàng, mỗi hàng 4 quả mìn
R:
Phạm vi: 3000/4500/600 >>> 2500/4500/6500
- Mới: Taliyah sẽ lướt một đoạn dài khi nhảy khỏi tường
Độ dài cú nhảy sau khi rời tường 400 >>> 700
Tốc độ nhảy khỏi tường 1000 >>> 1200
Khi ăn sát thương không còn bị văng khỏi tường
Không thể dùng R trong vòng 3s sau khi nhận sát thương từ tướng và trụ
Cập nhật trang bị
Búa Tiến Công
- TƯỚNG CẬN CHIẾN - Giáp và kháng phép nhận được khi không có đồng minh xung quanh: 20-60 (levels 1-18) >>> 10 (levels 1-11), sau đó tăng dần lên 20/35/43/51/59/67/75 (levels 12-18)
- TƯỚNG ĐÁNH XA - Giáp và kháng phép nhận được khi không có đồng minh xung quanh: 10-30 (levels 1-18) >>> 5 (levels 1-11), tăng dần lên 10/17.5/21.5/25.5/29.5/33.5/37.5 (levels 12-18)
- Tăng 20% sát thương từ MỌI NGUỒN lên công trình >>> chỉ tăng 20% sát thương từ đòn đánh tay lên công trình
Trang phục mới
Bộ trang phục CKTG 2021 của EDG
EDG Aphelios
EDG Graves
EDG Viego
EDG Yuumi
EDG Zoe
High Noon Katarina
High Noon Leona
High Noon Mordekaiser
High Noon Talon và Varus
High Noon Talon Hàng Hiệu
High Noon Varus