Các thay đổi đáng chú ý trong bản cập nhật DTCL 13.22 của tựa game Đấu Trường Chân Lý, ra mắt ngày 08/11 (thứ tư).
Nội dung chính
Dưới đây là toàn bộ thay đổi trong bản cập nhật DTCL 13.22, ra mắt ngày 08/11 (thứ tư):
TÓM TẮT BẢN CẬP NHẬT
HỆ THỐNG
CHẾ ĐỘ CHƠI MỚI: KHO BÁU CỦA CHONCC
- Là phiên bản mới của chế độ chơi "Thần Tài Gõ Cửa"
- Bỏ vòng đi chợ
- Khởi đầu bằng một tướng 4 vàng / 5 vàng (người chơi nhận tướng có giá như nhau)
- Sau vòng đi chợ, nhận các báu vật đặc biệt (tăng dần về cuối trận)
- Khi còn 50 Máu Linh Thú, nhận gói trang bị đặc biệt
- Trang bị mới: Móng Vuốt Ám Muội của Choncc và Bàn Tay Hỏa Tiễn của Choncc
- Cập nhật cơ chế Báu vật và cách thức báu vật xuất hiện
- Thêm các Cổng Dịch Chuyển
BÙA LỢI BÙ GIỜ
- XÓA - Không còn cộng thêm SMPT hoặc SMCK.
- MỚI - Nhận được bùa lợi cộng dồn mỗi giây, TĂNG 10% sát thương + 10% tốc độ đánh, GIẢM 10% hồi máu và lá chắn nhận được (tối đa 70%), giảm 10% thời gian khống chế (tối đa 70%).
- KHÔNG ĐỔI - Cộng thêm một lượng tốc độ di chuyển cố định.
TỘC HỆ
- Bilgewater - Khuếch đại sát thương: 33/60/70/135% >>> 40/60/70/135%
- Đấu sĩ - Mốc kích hoạt: 2/4/6 >>> 2/3/4/6
- Đấu sĩ - HP: 10/40/80% >>> 10/12/45/80%
- Freljord - Sát thương chuẩn trên máu tối đa: 8/15% >>> 10/18%
- Bắn tỉa - SMCK mỗi điểm cộng dồn: 6/12/25% >>> 7/13/25%
- Ixtal Điện - Thời gian choáng: 2 >>> 3 giây
- Ixtal Đá - Thời gian duy trì: 8 >>> 10 giây
- Ixtal Đá - Hồi máu: 750 >>> 900
- Ixtal Gió - Thời gian hiệu lực: 4/5 >>> 5/10 giây
- Ixtal Gió - Tốc độ đánh: 40/100% >>> 50/100%
- Zaun (Cấy Ghép Thích Ứng) - AD/AP và hút máu toàn phần: 35% >>> 40%
- Zaun (Cấy Ghép Thích Ứng) - Ngưỡng máu kích hoạt: 50% >>> 60%
- Zaun (Khung Xương Hextech) - Hồi máu cơ bản: 15% >>> 20%
- Zaun (Khung Xương Hextech) - Hồi máu quá tải: 25% >>> 30%
- Zaun (Cánh Tay Máy) - Quá tải: 25% >>> 30%
- Zaun (Tiêm Shimmer) - Tốc độ đánh và hồi máu cơ bản: 35% >>> 44%
- Zaun (Virus Hóa Kỹ) - Sát thương cơ bản: 18% >>> 20%
- Zaun (Virus Hóa Kỹ) - Sát thương quá tải theo máu tối đa: 4% >>> 6%
TƯỚNG
BẬC 1
- Illaoi - buff mana: 40/80 >>> 30/70
- Illaoi - sát thương: 220/330/500 >>> 250/375/560
- Milio - Mana: 20/70 >>> 0/60
- Milio - sát thương: 190/285/425 >>> 220/330/500
- Orianna - lá chắn: 225/250/325 >>> 200/225/275
- Orianna - sát thương: 260/390/585 >>> 290/435/650
- Poppy - sát thương: 140/210/315 >>> 160/240/360
BẬC 2
- Kassadin - sát thương: 135/200/300 >>> 160/240/360
- Naafiri - tốc độ đánh: 0.75 >>> 0.8
- Naafiri - tỷ lệ SMCK: 145/155/165% >>> 175/175/180%
- Soraka - SMCK: 55 >>> 66
- Soraka - hồi máu: 150/170/200 >>> 140/160/180
- Soraka - sát thương: 115/165/260 >>> 120/180/280
- Taliyah - sát thương: 200/300/450 >>> 220/330/495
- Vi - Mana buff: 0/80 >>> 20/70
- Vi - tỷ lệ SMCK: 250% >>> 300%
BẬC 3
- Darius - AD: 65 >>> 70
- Darius - Mana buff: 30/90 >>> 20/80
- Karma - Mana buff: 0/50 >>> 0/45
- Karma - sát thương: 180/270/440 >>> 200/300/470
- Rek’Sai - tỷ lệ sát thương chuẩn: 190/195/200% >>> 240/240/250%
BẬC 4
- Fiora - Mana buff: 70/140 >>> 60/120
- Silco - Mana buff: 0/45 >>> 0/30
- Silco - sát thương: 85/125/425 >>> 65/100/400
- Silco - hồi máu: 20/30/120 >>> 20/25/120
BẬC 5
- Ahri - sát thương: 230/350/1888 >>> 260/390/1999
- Heimerdinger - sát thương: 50/120/120 >>> 50/200/200
- Heimerdinger - khuếch đại sát thương: 10/40/80% >>> 20/50/100%
- Heimerdinger chia sẻ tỷ lệ chí mạng với ụ súng
- Ụ súng có thể chí mạng nếu kỹ năng của Heimerdinger chí mạng
- Ryze (Bilgewater) - Mana buff: 30/90 >>> 0/75
- Ryze (Bilgewater) - Tỷ lệ hòm đồ: 5/7.5/100% >>> 5/10/100%
- Ryze (Bilgewater) - Tỷ lệ ra vàng: 10/15/100% >>> 10/20/100%
- Ryze (Bilgewater) - Kích thước tăng lên mỗi 1 đồng vàng: 1% >>> 2%
- Ryze (Noxus) - Mana buff: 70/120 >>> 40/100
- Ryze (Noxus) - Số lượng rìu: 4/5/12 >>> 5/5/15
- Ryze (Piltover) - Mana buff: 30/90 >>> 15/75
- Ryze (Piltover) - sát thương chia sẻ: 15/30/500% >>> 30/30/500%
- Ryze (Piltover) - thời gian hiệu lực: 3/4/8 >>> 5/5/10 giây
- Ryze (Shurima) Mana buff: 90/150 >>> 60/120
- Ryze (Shurima) - tỷ lệ ra vàng: 20/35/100% >>> 35/50/100%
- Ryze (Shurima) - tỷ lệ ra trang bị: 2/5/30% >>> 5/10/50%
- Ryze (Bandle City) Mana buff: 30/75 >>> 30/65
- Ryze (Demacia) Mana buff: 50/110 >>> 50/100
- Ryze (Freljord) Mana buff: 30/65 >>> 15/60
- Ryze (Ionia) Mana buff: 50/125 >>> 30/100
- Ryze (Ixtal) Mana buff: 60/120 >>> 30/100
- Ryze (Quần Đảo Bóng Đêm) Mana buff: 40/80 >>> 30/70
- Ryze (Targon) Mana buff: 30/100 >> 30/90
- Ryze (Zaun) Mana buff: 40/100 >>> 30/90
- Bel’Veth - kỹ năng giờ sẽ nhắm vào tất cả các mục tiêu ở mốc 3 sao
- Bel’Veth - số phát xiên: 6/6/30 >>> 6/6/25