Hyundai Tucson 2020 với giá bán như hiện nay đang là đối thủ cạnh tranh mạnh mẽ của những đối thủ trong cùng phân khúc crossover như Honda CR-V, Mazda CX-5.
Giới thiệu chung về Hyundai Tucson
Hyundai Tucson là một mẫu xe thuộc dòng Compact Crossover SUV hoặc xe CUV, được sản xuất từ năm 2004 bởi hãng xe ô tô Hyundai, Hàn Quốc. Tucson được đặt theo được đặt theo tên của thành phố Tucson, bang Arizona, Hoa Kỳ.
Tại Việt Nam, Hyundai Tucson được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 2009. Trải qua 11 năm, mẫu xe dần chiếm được nhiều cảm tình của khách hàng bởi giá thành hợp lý đi kèm trang bị đầy đủ, hiện đại.
Trong năm 2020, Hyundai Tucson cũng đã nhận được nhiều cải tiến đáng kể, mẫu xe lọt top 10 xe bán chạy nhất quý I/2020. Tucson cũng đang là một trong những mẫu xe được đánh giá cao nhất ở phân khúc SUV hạng C.
Đối thủ của Hyundai Tucson tại Việt Nam gồm các dòng xe nổi bật như: Mazda CX-5, Mitsubishi Outlander, Honda CR-V và mới đây là Toyota Corolla Cross.
Giá xe Hyundai Tucson 2020
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI TUCSON THÁNG 10/2020 (Đơn vị tính: VNĐ) | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Tucson 2.0 Tiêu chuẩn (Máy xăng) | 799.000.000 |
Tucson 2.0 Đặc biệt (Máy xăng) | 878.000.000 |
Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt (Máy xăng) | 932.000.000 |
Tucson 2.0 Diesel (Máy dầu) | 940.000.000 |
Giá lăn bánh Hyundai Tucson là bao nhiêu?
Giá lăn bánh Hyundai Tucson phụ thuộc vào địa phương đăng ký xe. Dòng xe Tucson hiện cũng đang được áp dụng chính sách ưu đãi giảm 50% phí trước bạ. Theo đó giá lăn bánh xe Hyundai Tucson 2.0 Tiêu chuẩn từ 869 triệu VNĐ tại Hà Nội, 861 triệu VNĐ tại TP.HCM, 842 triệu VNĐ tại tỉnh thành khác.
Dưới đây là chi tiết bảng tính giá lăn bánh Hyundai Tucson 2020 tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Giá đã gồm: thuế trước bạ, phí biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm.
Giá lăn bánh Hyundai Tucson tại Hà Nội (ĐTV: đồng) | ||||
Chi phí | Tucson 2.0 Tiêu chuẩn | Tucson 2.0 Đặc biệt | Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt | Tucson 2.0 Diesel |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 878.000.000 | 932.000.000 | 940.000.000 |
Lệ phí trước bạ (6% giá niêm yết) | 47.940.000 | 52.680.000 | 55.920.000 | 56.400.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | |||
Phí bảo trì đường bộ (01 năm) | 1.560.000 | |||
Bảo hiểm TNDS (01 năm) | 480.700 | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | |||
Giá lăn bánh | 869.320.700 | 953.060.700 | 1.010.300.700 | 1.018.180.700 |
Tham khảo giá lăn bánh các dòng ô tô Hyundai: BẢNG GIÁ XE HYUNDAI
Giá lăn bánh Hyundai Tucson tại TP.HCM (ĐTV: đồng) | ||||
Chi phí | Tucson 2.0 Tiêu chuẩn | Tucson 2.0 Đặc biệt | Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt | Tucson 2.0 Diesel |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 878.000.000 | 932.000.000 | 940.000.000 |
Lệ phí trước bạ (5% giá niêm yết) | 39.950.000 | 43.900.000 | 46.600.000 | 47.000.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | |||
Phí bảo trì đường bộ (01 năm) | 1.560.000 | |||
Bảo hiểm TNDS (01 năm) | 480.700 | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | |||
Giá lăn bánh | 861.330.700 | 944.280.700 | 1.000.980.700 | 1.009.380.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Tucson tại tỉnh khác (ĐTV: đồng) | ||||
Chi phí | Tucson 2.0 Tiêu chuẩn | Tucson 2.0 Đặc biệt | Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt | Tucson 2.0 Diesel |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 878.000.000 | 932.000.000 | 940.000.000 |
Lệ phí trước bạ (5% giá niêm yết) | 39.950.000 | 43.900.000 | 46.600.000 | 47.000.000 |
Phí đăng ký biển số | 1.000.000 | |||
Phí bảo trì đường bộ (01 năm) | 1.560.000 | |||
Bảo hiểm TNDS (01 năm) | 480.700 | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | |||
Giá lăn bánh | 842.330.700 | 925.280.700 | 981.980.700 | 990.380.700 |
Hyundai Tucson có ưu đãi gì?
Trong tháng 10/2020, khách hàng mua xe Hyundai Tucson tại các đại lý sẽ nhận được một số ưu đãi về giá hoặc quà tặng chính hãng tùy chính sách của từng đơn vị. Vậy để biết thêm thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi, khuyến mại dành cho xe Hyundai Tucson trong tháng 10 này, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới đại lý để được tư vấn.
Xe Hyundai Tucson có màu gì?
Hyundai Tucson có 6 màu xe là: Bạc, Trắng, Đỏ Đô, Đen, Vàng Cát, Ghi Vàng. Đồng thời, giá bán của Hyundai Tucson theo từng màu xe là như nhau.
So sánh giá xe Hyundai Tucson với các mẫu xe trong phân khúc:
Mẫu xe | Giá xe (ĐVT: triệu đồng) | Hyundai Tucson 2.0 Tiêu chuẩn (6AT) (ĐVT: triệu đồng) | Chênh lệch |
Mazda CX-5 2.0L Deluxe (6AT) | 819 | 799 | +20 |
Honda CR-V 1.5E (CVT) | 998 | +199 | |
Kia Sorento Deluxe 2.4 GAT | 769 | -30 | |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT | 825 | +26 |
Khi so sánh với 4 mẫu xe đối thủ cùng phân khúc, giá xe Hyundai Tucson được xem là khá "hời". Phiên bản thấp nhất của xe là Hyundai Tucson 2.0 Tiêu chuẩn có giá bán thấp hơn nhiều so với các mẫu xe nổi tiếng như Mazda CX-5, Honda CR-V, và Mitsubishi Outlander.
Ngay cả khi khách hàng lựa chọn phiên bản cao cấp hơn: Tucson 2.0 Đặc biệt để thêm các tính năng, trang bị nâng cấp. Thì với 852 triệu đồng, phiên bản này của Hyundai Tucson vẫn có mức giá bán tốt và trang bị rất ổn.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Tucson 2020
Thông số | Hyundai Tucson 2.0 Tiêu chuẩn | Hyundai Tucson 2.0 Đặc biệt | Hyundai Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt | Hyundai Tucson 2.0 Diesel |
Kiểu dáng | CUV - Crossover SUV | |||
Số chỗ | 05 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4480 x 1850 x 1660 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2670 mm | |||
Khoảng sáng gầm | 172 mm | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,3 m | |||
Khối lượng không tải/toàn tải | 1550/2250 kg | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 62 lít | |||
Động cơ - Vận hành | ||||
Động cơ | Xăng, Nu 2.0L MPI | Xăng, Nu 2.0L MPI | Xăng, 1.6L T-GDi | Dầu, 2.0L R CRDi e-VGT |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Ly hợp kép 7 cấp | Tự động 8 cấp |
Dung tích xy lanh | 1999 cc | 1999 cc | 1591 cc | 1995 cc |
Công suất cực đại | 153 mã lực (155 ps) tại 6200 vòng/phút | 153 mã lực (155 ps) tại 6200 vòng/phút | 175 mã lực (177 ps) tại 5500 vòng/phút | 182 mã lực (185 ps) tại 4000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 192 Nm tại 4000 vòng/phút | 192 Nm tại 4000 vòng/phút | 265 Nm tại 1500-4500 vòng/phút | 402 Nm tại 1750-2750 vòng/phút |
Khung gầm | ||||
Dẫn động | Cầu trước FWD | |||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | |||
Mâm & lốp xe | Mâm đúc hợp kim 17inch, 225/60R17 | Mâm đúc hợp kim 18inch, 225/55R18 | Mâm đúc hợp kim 19inch, 245/45R19 | Mâm đúc hợp kim 18inch, 225/55R18 |
Tiêu thụ nhiên liệu | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 7,1 lít/100km | 7,1 lít/100km | 7,2 lít/100km | 6,4 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 10,2 lít/100km | 10,2 lít/100km | 9,3 lít/100km | 7,9 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 5,4 lít/100km | 5,4 lít/100km | 5,9 lít/100km | 5,5 lít/100km |
Ngoại thất | ||||
Đèn pha | Halogen | Full LED | Full LED | Full LED |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | |||
Đèn pha tự động | Có | |||
Đèn sương mù phía trước | Có | |||
Đèn chiếu góc | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn hậu | LED | |||
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | |||
Chức năng sấy gương | Có | |||
Tay nắm cửa | Mạ Crom | |||
Chắn bùn sau | Có | |||
Ống xả kép | Không | Không | Không | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | |||
Nội thất | ||||
Vô lăng & cần số | Bọc da | |||
Chất liệu ghế | Da | Da | Da | Da cao cấp |
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | |||
Ghế phụ | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Kính trước/sau | Chỉnh điện | |||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Không | Có | Có | Có |
Cửa gió sau | Có | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | |||
Tấm chắn khoang hành lý | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống tiện ích giải trí | ||||
Chế độ lái | Comfort/ Eco/ Sport | |||
Taplo siêu sáng LCD 4,2 inch | Không | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí dạng nổi | 8 inch | |||
Số loa | 6 | |||
Hệ thống giải trí | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4 | |||
Cổng USB hàng ghế sau | Có | |||
Sạc không dây chuẩn Qi | Không | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Không | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & nút bấm khởi động | Có | |||
Trang bị an toàn | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có | |||
Phanh tay điện tử (EPB) | Không | Có | Có | Có |
Phần tử giảm sóc hiệu suất cao (ASD) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |||
Hỗ trợ xuống dốc (DBC) | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |||
Hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | |||
Gương chống chói tự động (ECM) tích hợp la bàn | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Cảm biến trước | Không | Không | Không | Có |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
Đánh giá xe Hyundai Tucson 2020
Hyundai Tucson 2020 là dòng xe nằm ở phân khúc Crossover 5 chỗ được nhiều khách hàng Việt ưa chuộng bởi thiết kế bắt mắt và trang bị tiện nghi đầy đủ. Bên cạnh đó, mẫu xe này còn chiếm được cảm tình lớn từ người dùng Việt nhờ giá bán hấp dẫn và khả năng giữ giá.
1. Ngoại thất xe Hyundai Tucson
Hyundai Tucson 2020 được đánh giá là dòng xe có ngoại thất trẻ trung và khỏe khoắn. Đặc biệt, những nâng cấp mới mẻ còn mang đến diện mạo khác biệt và ấn tượng cho dòng xe này.
Tucson có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4480 x 1850 x 1660 mm, kết hợp với thân hình cao to, bề thế thực sự hút mắt. Đầu xe có nhiều thiết kế đặc sắc như bộ lưới tản nhiệt hình lục giác Casading Grille hay cụm đèn trước với công nghệ Halogen hoặc Full-LED.
Hyundai Tucson 2020 còn sở hữu "body" lịch lãm, khỏe khoắn và mạnh mẽ với vòm bánh được ốp nhựa màu đen tạo dáng vẻ trẻ trung đúng tính chất của một chiếc Crossover SUV. Ngoài ra đuôi xe cũng được thiết kế mới mẻ, năng động với cụm đèn hậu dạng LED cùng dải đốm đèn báo phanh chạy dài ấn tượng.
2. Nội thất xe Hyundai Tucson
Đi cùng với diện mạo trẻ trung, khỏe khoắn và lịch lãm là không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi và vô cùng hiện đại của Hyundai Tucson 2020. Với trục cơ sở dài 2670 mm, hành khách có thể cảm nhận được sự thoải mái và dễ chịu nhất trong suốt hành trình di chuyển.
Khoang lái xe Hyundai Tucson cũng được thiết kế cực kỳ bắt mắt và sang trọng với nhiều chi tiết ấn tượng ở bảng táp lô. Những chi tiết rườm rà, cầu kỳ không cần thiết đã được loại bỏ và thay thế bằng những chi tiết tinh tế, sang trọng hơn.
Hệ thống ghế ngồi của Hyundai Tucson nhận được vô số lời khen từ người dùng bởi được bọc da mềm mịn và cao cấp. Kết hợp với đó là ghế lái được thiết kế chỉnh điện 10 hướng, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng vô cùng tiện lợi.
Ngoài ra, thiết kế khoang hành lý của xe cũng khiến khách hàng khá hài lòng khi có dung tích tiêu chuẩn đạt 878 lít. Đặc biệt khi cần mang thêm hành lý cho những chuyến đi xa, chủ nhân xe có thể gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng dung tích lên tới 1.753 lít.
3. Tiện nghi, giải trí trên xe Hyundai Tucson
Hệ thống tiện nghi, giải trí hiện đại trên xe Hyundai Tucson 2020 cũng là điểm cộng lớn dành cho mẫu xe này. Đầu tiên, hành khách có thể cảm nhận hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập với 2 nền nhiệt riêng tạo ra luồng khí mát vô cùng dễ chịu.
Bên cạnh đó, trải nghiệm những chuyến hành trình cùng phiên bản Tucson 2020, hành khách còn được tận hưởng những tiện nghi, giải trí thú vị như:
- Màn hình 8 inch Fly-Monitor
- Radio, MP4
- Kết nối USB, Apple CarPlay, Bluetooth, AUX
- Sạc không dây chuẩn Qi
- Dàn âm thanh Arkamys Premium cao cấp gồm 6 loa
- Chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động
- Gạt tàn và châm thuốc, ngăn làm mát
4. Động cơ, vận hành xe Hyundai Tucson
Xe ô tô Hyundai Tucson thế hệ mới hiện đang sử dụng 2 động cơ xăng là Nu 2.0L MPI và 1.6 T-GDI. Hai cỗ máy này khi hoạt động có khả năng sản sinh công suất tối đa lần lượt là 153 - 175 mã lực cùng mô men xoắn cực đại đạt 192 - 265 Nm.
Không những thế, Tucson mới còn cung cấp thêm một phiên bản máy dầu có sức kéo khỏe nhất phân khúc. Phiên bản này được hãng trang bị động cơ Diesel 2.0L R CRDi e-VGT cho công suất tối đa 182 mã lực và 402 Nm. Đây cũng là bản duy nhất Hyundai sử dụng số tự động 8 cấp vào số rất mượt mà.
Ấn tượng hơn, Hyundai Tucson Facelift 2020 còn có cấu hình lái gồm 3 chế độ lái là Comfort, Eco và Sport giúp tài xế trải nghiệm những cảm giác lái tuyệt vời, đặc biệt là khi chạy trên cao tốc. Ngoài ra, hệ thống treo của Hyundai Tucson làm việc khá êm ái và nhịp nhàng giúp xe đằm hơn khi đi qua ổ gà.
5. Trang bị an toàn Hyundai Tucson
Trang bị an toàn trên Hyundai Tucson gồm: 6 túi khí (2 túi khí với bản Tiêu chuẩn), hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống cân bằng điện tử (ESP), hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), hỗ trợ xuống dốc (DBC), hệ thống chống trộm Immobilizer, camera lùi,…
Kết luận
Sự thay đổi, cải tiến và nâng cấp trên Hyundai Tucson 2020 đã khiến phiên bản mới này trở nên đắt giá và cuốn hút hơn trong mắt người dùng Việt. Đồng thời giá bán hấp dẫn cùng nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi cũng là lý do để khách hàng cân nhắc lựa chọn dòng xe này cho gia đình mình.
So sánh Mitsubishi Outlander và Hyundai Tucson 2020