Cập nhật giá xe ô tô Nissan tại Việt Nam tháng 06/2021, chi tiết giá lăn bánh các dòng xe: Nissan X-Trail, Terra, Navara, Sunny, và những khuyến mãi mới nhất.
So với tháng trước, giá xe ô tô Nissan không có nhiều biến động. Cụ thể, khách hàng Việt có thể tham khảo chi tiết bảng giá xe ô tô Nissan được cập nhật mới nhất sau đây:
Bảng giá xe ô tô Nissan tháng 06/2021
Dòng xe | Kiểu dáng | Động cơ & Hộp số | Giá xe tháng 06/2021 (ĐV: triệu đồng) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (ĐV: triệu đồng) | Giá lăn bánh tại TP.HCM (ĐV: triệu đồng) |
Nissan Sunny | |||||
Sunny XL 1.5MT | Sedan | Động cơ 1.5L, hộp số sàn 5 cấp | 428 | 501 | 493 |
Sunny XT 1.5AT | Sedan | Động cơ 1.5L, hộp số tự động 4 cấp | 468 | 546 | 537 |
Sunny XT-Q 1.5AT | Sedan | Động cơ 1.5L, hộp số tự động 4 cấp | 468 | 546 | 537 |
Sunny XV 1.5AT | Sedan | Động cơ 1.5L, hộp số tự động 4 cấp | 498 | 580 | 570 |
Sunny XV-Q 1.5AT | Sedan | Động cơ 1.5L, hộp số tự động 4 cấp | 498 | 580 | 570 |
Nissan X-Trail | |||||
X-Trail V-series 2.0 SL Luxury | Crossover/SUV (5+2 chỗ) | Động cơ 2.0L, hộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT | 913 | 1045 | 1027 |
X-Trail V-series 2.5 SV Luxury | Crossover/SUV (5+2 chỗ) | Động cơ 2.5L, hộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT | 993 | 1134 | 1115 |
Nissan Terra | |||||
Terra 2.5L S 2WD 6MT | SUV (7 chỗ) | Động cơ 2.5L, hộp số sàn 6 cấp | 848 | 972 | 955 |
Terra 2.5L E 2WD 7AT | SUV (7 chỗ) | Động cơ 2.5L, hộp số tự động 7 cấp | 898 | 1028 | 1010 |
Terra 2.5L V 4WD 7AT | SUV (7 chỗ) | Động cơ 2.5L, hộp số tự động 7 cấp | 998 | 1140 | 1120 |
Nissan Navara | |||||
Navara EL A-IVI | Bán tải | Động cơ 2.5L, hộp số tự động 7 cấp | 659 | 710 | 702 |
Navara VL A-IVI | Bán tải | Động cơ 2.5L, hộp số tự động 7 cấp | 799 | 860 | 850 |
*Lưu ý: Bảng giá ô tô Nissan 2021 ở trên đã bao gồm thuế VAT, đồng thời giá lăn bánh đã bao gồm các lệ phí bắt buộc như phí trước bạ, phí biển số, đăng kiểm, bảo trì đường bộ, bảo hiểm dân sự và không bắt buộc bảo hiểm vật chất xe. Khách hàng có thể liên hệ tới đại lý Nissan gần nhất để tư vấn và hỗ trợ thêm về các chương trình ưu đãi, khuyến mãi cụ thể.
1. NISSAN SUNNY
Giá xe ô tô Nissan Sunny XL 1.5MT (số sàn): 428 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Nissan Sunny XT và XT-Q 1.5AT (số tự động): 468 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Nissan Sunny XV và XV-Q 1.5AT (số tự động): 498 triệu VNĐ
Màu xe Nissan Sunny gồm 4 màu: Nâu, Đen, Bạc và Trắng.
Ngoại thất:
Nissan Sunny là mẫu xe có thiết kế ngoại thất tương đối lịch lãm, già dặn, với các chi tiết trên thân xe tròn bầu, không quá cầu kỳ. Về kích thước tổng thể và chiều dài cơ sở vẫn được giữ nguyên như phiên bản trước đây.
Xe có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4425 x 1695 x 1500mm. Chiều dài cơ sở và bán kính quay vòng lần lượt là 2590mm và 5,3 mét. Khoảng sáng gầm 150mm giúp Nissan Sunny có thể thoải mái vận hành trong điều kiện đường xá ở Việt Nam.
Nội thất:
Nội thất của Nissan Sunny 2021 được đánh giá là đơn giản, các tiện nghi ở mức cơ bản đủ dùng, và với mức giá rẻ thì cũng khó có thể yêu cầu gì hơn. Bù lại không gian nội thất có phần rộng rãi và tương đối thoải mái. Bảng táp-lô có một sự thay đổi nhỏ khi khu vực điều khiển trung tâm bọc nhựa đen bóng thay vì đen mờ như trước đây. Cụm phím điều khiển được bố trí theo hình tròn bắt mắt hơn.
Vô-lăng Nissan Sunny được thiết kế lại dạng chấu bản to, mạ bạc 2 bên. Trên vô lăng vẫn chỉ tích hợp hệ thống điều khiển âm thanh. Cụm đồng hồ của xe không có nhiều thay đổi so với các phiên bản trước.
Thông số kỹ thuật Nissan Sunny:
Thông số | Sunny XL | Sunny XT-Q | Sunny XV-Q |
Kiểu dáng, số chỗ ngồi | Sedan 5 chỗ | ||
Kích thước DxRxC | 4425 x 1695 x 1500 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2590 mm | ||
Khoảng sáng gầm | 150 mm | ||
Động cơ | Xăng 1.5L, I4, cam kép | ||
Dung tích động cơ | 1498 cc | ||
Công suất cực đại | 98 mã lực tại 6000 vòng/phút | ||
Mô-men xoắn cực đại | 134 Nm tại 4000 vòng/phút | ||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, lò xo trụ với thanh cân bằng/Phụ thuộc, lò xo trụ | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
Mâm lốp | Mâm hợp kim nhôm 15 inch, lốp 185/65 R15 | ||
Cụm đèn pha | Halogen | ||
Đèn sương mù tích hợp dải LED chạy ban ngày | Không | Có | Có |
Bộ phụ kiện Q-series | Không | Có (gồm cản trước, cản sau, ốp thân xe và cánh lướt gió) | |
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ | Da | Da |
Tay nắm cửa trong mạ crom | Không | Có | Có |
Màn hình | Màn hình màu 6,95 inch, kết nối điện thoại thông minh | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 5,79 L/100km | 6,3 L/100km | 6,41 L/100km |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 7,86 L/100km | 8,69 L/100km | 8,8 L/100km |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 4,6 L/100km | 4,89 L/100km | 5,01 L/100km |
Bình nhiên liệu | 41 lít |
>>Chi tiết & khuyến mãi xe: NISSAN SUNNY<<
2. NISSAN X-TRAIL
Giá xe ô tô Nissan X-Trail V-series 2.0 SL Luxury: 913 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury: 993 triệu VNĐ
Màu xe: Nissan X-Trail có 6 tùy chọn màu xe là Bạch kim, Trắng, Đen, Xanh ô liu, Cam, Đỏ.
Ngoại thất:
Nissan X-Trail 2021 sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao tổng thể lần lượt 4.640 x 1.820 x 1.715 mm, chiều dài cơ sở 2.705 mm, khoảng sáng gầm xe 210 mm cùng bán kính quay vòng 5,60 m. Trong phân khúc, X-Trail có hai yếu tố nhỉnh hơn so với các đối thủ: khoảng cách hai trục lớn nhất để không gian nội thất được “cơi nới rộng rãi tối đa” và khoảng sáng gầm cao nhất để di chuyển cơ động trên mọi địa hình.
Nội thất:
Nissan cung cấp cho X-Trail các danh sách trang bị không chỉ đa dạng mà còn đầy thực tiễn, phù hợp với thị yếu của số đông để tạo được sức hút với người mua xe phục vụ gia đình, ngoài ra giữa các phiên bản có rất ít sự khác biệt về tính năng.
Tất cả các phiên bản Nissan X-Trail cùng có số chỗ là 5+2 (với 2 ghế phụ ở phía sau). Đây cũng là lợi thế để X-Trail ghi điểm trước Mazda CX-5 hay Hyundai Tucson vốn chỉ sở hữu hai hàng ghế.
Thông số kỹ thuật Nissan X-Trail:
Thông số | Nissan X-Trail V-series 2.0 SL Luxury | Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury |
Kiểu dáng | Crossover/SUV (5+2 chỗ) | |
Kích thước tổng thể | 4640 x 1820 x 1715 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2705 mm | |
Khoảng sáng gầm | 210 mm | |
Động cơ | Xăng 2.0L, DOHC, Twin CVTC | Xăng 2.5L, DOHC, Twin CVTC |
Hộp số | Hộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT với chế độ số tay 7 cấp | |
Công suất cực đại | 142 mã lực tại 6000 vòng/phút | 169 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 200 Nm tại 4400 vòng/phút | 233 Nm tại 4400 vòng/phút |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/Đa liên kết | |
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa | |
Đèn pha & dải đèn chạy ban ngày | LED, tự động cân bằng góc chiếu | |
Gương chiếu hậu ngoài | Tích hợp dải LED chạy Follow me home | |
Màn hình | Màn hình màu 8 inch | Màn hình màu 10 inch |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập, chức năng lọc bụi bẩn | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 7,7 L/100km | 8,2 L/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 9,99 L/100km | 11,24 L/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 6,36 L/100km | 6,38 L/100km |
Số túi khí | 4 | 6 |
>>Chi tiết xe và ưu đãi: NISSAN X-TRAIL<<
3. NISSAN TERRA
Giá xe ô tô Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT: 848 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT: 898 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT: 998 triệu VNĐ
Màu xe Nissan Terra gồm 8 màu: Nâu, Trắng, Bạch Kim, Titan, Vàng, Đỏ, Đen, Xanh.
Ngoại thất:
Nissan Terra sở hữu các kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.895 x 1.865 x 1.835 mm, chiều dài cơ sở 2.850mm. Khoảng sáng gầm xe được Nissan khẳng định là vượt trội phân khúc 225 mm cùng góc tới 32 độ và góc thoát 27 độ. Đây một điểm cộng lớn đối với những khách hàng thường phải di chuyển trên những cung đường khó, gồ ghề.
Ở phần đầu xe, lưới tản nhiệt hình thang với họa tiết dạng mũi hổ kết hợp cùng các thanh chrome to bản được bố trí theo mép trong cụm đèn chiếu sáng chính là đặc trưng của các mẫu xe Nissan.
Nội thất:
Vô lăng với thiết kế đặc trưng nhà Nissan cho cảm giác chắc chắn. Bộ phận này được bọc da và trang bị các nút điều khiển từ âm lượng, chuyển bài hát hay Cruise Control v.v.. rất tiện dụng. Bảng táp lô được vuốt cong phần trên làm nổi bật hai cửa gió điều hòa và màn hình cảm ứng cùng hệ thống nút điều chỉnh được bố trí tương đối hợp lý.
Ghế da được trang bị ở phiên bản cao cấp nhất (bản V) cùng khả năng chỉnh điện ghế lái tiện dụng. Nội thất xe sử dụng tông màu nâu vừa dịu mắt vừa cho cảm giác sạch sẽ hơn.
Thông số kỹ thuật Nissan Terra:
Thông số | Terra 2.5L V 4WD 7AT | Terra 2.5L E 2WD 7AT | Terra 2.5L S 2WD 6MT |
Kiểu dáng, số chỗ | SUV 7 chỗ | ||
Kích thước tổng thể | 4895 x 1865 x 1835 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2850 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | ||
Động cơ | Xăng 2.5L (QR25), 4 xi-lanh thẳng hàng, hệ thống phun nhiên liệu đa điểm | Dầu 2.5L (YD25), 4 xi-lanh thẳng hàng, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp | |
Công suất cực đại | 169 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Mô-men xoắn cực đại | 241 Nm tại 4000 vòng/phút | 450 Nm tại 2000 vòng/phút | |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/5 liên kết với thanh cân bằng | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
Đèn pha | LED, chức năng tự động bật-tắt | ||
Dải đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Không |
Gương chiếu hậu ngoài | Cùng màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ, gập và chỉnh điện | Cùng màu thân xe, gập tay và chỉnh điện | |
Ghế lái | Bọc da màu nâu | Bọc nỉ màu đen | Bọc nỉ màu đen |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau | Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 9,42 L/100km | 9,28 L/100km | 7,15 L/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 11,96 L/100km | 12,08 L/100km | 8,95 L/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 7,88 L/100km | 7,61 L/100km | 6,10 L/100km |
Bình nhiên liệu | 78 lít | ||
Số túi khí | 6 | 2 | 2 |
>>Chi tiết xe: NISSAN TERRA<<
4. NISSAN NAVARA
Giá xe ô tô Nissan Navara EL A-IVI: 659 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Nissan Navara VL A-IVI: 799 triệu VNĐ
Màu xe: Nissan Navara có 4 màu xe là Vàng Cam, Nâu, Trắng, Đen.
Ngoại thất:
Nhìn chung thiết kế trên những phiên bản mới vẫn giữ được nét nam tính đặc trưng của Navara, cộng thêm gói trang bị nâng cấp mới nhất khiến chiếc bán tải đến từ Nhật Bản càng trở nên hầm hố và bắt mắt hơn.
Phần đầu xe được trang bị cụm đèn pha halogen thấu kính lớn nhằm nâng cao hiệu quả chiếu sáng. Lưới tản nhiệt mạ crôm mang lại cảm giác trẻ trung, sang trọng và cuốn hút. Cản trước được tái thiết kế bằng một tấm nhựa tổng hợp với những đường dập nổi bao trọn từ phần biển số tràn sang 2 bên hông gần với đèn sương mù.
Nội thất:
Bên trong, ghế ngồi được bọc nỉ với ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ điều chỉnh 4 hướng. Chất liệu ghế nỉ có thể xem là một nhược điểm khi trời nắng sẽ cho cảm giác khá nóng khi vừa bước vào xe, hơn nữa tone màu sáng sẽ cần phải giữ vệ sinh thường xuyên vì rất dễ bị bám bẩn.
Trên biến thể cao nhất VL sẽ trang bị ghế da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng và ghế phụ 4 hướng. Hàng ghế phía sau được thiết kế rộng rãi, khoảng để chân thoải mái, khoảng cách với trần xe tương đối dư dả với những người có chiều cao tầm 1m8.
Thông số kỹ thuật Nissan Navara:
Thông số kỹ thuật | 2.5 AT 4WD VL A-IVI | 2.5 MT 4WD SL A-IVI | 2.5 AT 2WD EL A-IVI | 2.5 MT 2WD E |
Kích thước tổng thể | 5.255 x 1.850 x 1.820 mm | 5.255 x 1.850 x 1.790 mm | 5.255 x 1.850 x 1.815 mm | 5.255 x 1.850 x 1.780 mm |
Kích thước thùng xe | 1.470 x 1.485 x 470 mm | 1.470 x 1.480 x 470 mm | 1.503 x 1.560 x 474 mm | |
Chiều dài cơ sở | 3150 mm | |||
Động cơ | DOHC, 2.5L, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS | |||
Hộp số | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | Số sàn 6 cấp | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | Số sàn 6 cấp |
Dung tích xy-lanh | 2,488 cc | |||
Công suất cực đại | 188 mã lực tại 3600 vòng/phút | 161 mã lực tại 3600 vòng/phút | ||
Mô-men xoắn cực đại | 450 Nm tại 2000 vòng/phút | 403 Nm tại 2000 vòng/phút | ||
Hệ thống truyền động | 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử | 1 cầu | ||
Đèn pha | LED với chức năng tự động bật tắt | Halogen với chức năng tự động bật tắt | Halogen | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | Không | Không | Không |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Không | Không |
Giá nóc | Có | Không | Có | Không |
Vô lăng | 3 chấu, bọc da, màu đen | 3 chấu, urethane | ||
Tích hợp trên vô lăng | Điều chỉnh âm thanh & Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không | ||
Màn hình hiển thị đa chức năng | Màn hình màu hiệu ứng 3D | Màn hình tiêu chuẩn | ||
Chìa khóa thông minh & Nút khởi động/tắt động cơ | Có | Không | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 10,51 L/100km | 9,84 L/100km | - | 9,61 L/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 6,73 L/100km | 6,76 L/100km | - | 6,35 L/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 8,12 L/100km | 7,9 L/100km | - | 7,55 L/100km |
Số túi khí | 7 | 2 | 2 | 2 |