Cập nhật bảng giá xe ô tô Hyundai tại Việt Nam tháng 6/2021, và các khuyến mãi mới nhất xe Accent, Kona, Grand i10, SantaFe, Tucson, Elantra, Starex, Solati.
Dưới đây là chi tiết giá xe ô tô Hyundai mới nhất và giá lăn bánh tại Việt Nam. Giá lăn bánh đã gồm: Phí trước bạ, phí biển số, đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm dân sự, kèm khuyến mãi.
Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 6/2021
Dòng xe | Động cơ & hộp số | Giá niêm yết (ĐVT: triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (ĐVT: triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP.HCM (ĐVT: triệu VNĐ) |
Hyundai Grand i10 | ||||
Grand i10 1.2 MT Base (Hatchback) | Xăng, 1.2L - Số sàn 5 cấp | 330 | 396 | 390 |
Grand i10 1.2 MT (Hatchback) | Xăng, 1.2L - Số sàn 5 cấp | 370 | 442 | 434 |
Grand i10 1.2 AT (Hatchback) | Xăng, 1.2L - Số tự động 4 cấp | 402 | 478 | 470 |
Grand i10 1.2 MT Base (Sedan) | Xăng, 1.2L - Số sàn 5 cấp | 350 | 419 | 412 |
Grand i10 1.2 MT (Sedan) | Xăng, 1.2L - Số sàn 5 cấp | 390 | 465 | 457 |
Grand i10 1.2 AT (Sedan) | Xăng, 1.2L - Số tự động 4 cấp | 415 | 493 | 485 |
Hyundai Accent | ||||
Accent 1.4 MT (Tiêu chuẩn) | Xăng, 1.4L - Số sàn 6 cấp | 426 | 506 | 497 |
Accent 1.4 MT (Bản đủ) | Xăng, 1.4L - Số sàn 6 cấp | 472 | 558 | 548 |
Accent 1.4 AT | Xăng, 1.4L - Số tự động 6 cấp | 501 | 591 | 581 |
Accent 1.4 AT (Đặc biệt) | Xăng, 1.4L - Số tự động 6 cấp | 542 | 637 | 626 |
Hyundai Elantra | ||||
Elantra 1.6 MT | Xăng, 1.6L - Số sàn 6 cấp | 580 | 680 | 669 |
Elantra 1.6 AT | Xăng, 1.6L - Số tự động 6 cấp | 655 | 765 | 752 |
Elantra 2.0 AT | Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp | 699 | 815 | 801 |
Elantra Sport 1.6 T-GDi | Xăng, 1.6L - Hộp số ly hợp kép 7 cấp | 769 | 895 | 879 |
Hyundai Kona | ||||
Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp | 636 | 744 | 731 |
Kona 2.0 AT Đặc biệt | Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp | 699 | 815 | 801 |
Kona 1.6 Turbo | Xăng, 1.6 Turbo - Hộp số ly hợp kép 7 cấp | 750 | 873 | 858 |
Hyundai Tucson | ||||
Tucson 2.0 MPI Tiêu chuẩn | Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp | 799 | 829 | 913 |
Tucson 2.0 MPI Đặc biệt | Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp | 878 | 1018 | 1001 |
Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt | Xăng, 1.6L - Hộp số ly hợp kép 7 cấp | 932 | 1080 | 1061 |
Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt | Dầu, 2.0L - Số tự động 8 cấp | 940 | 1089 | 1070 |
Hyundai Santa Fe | ||||
Santa Fe 2.4 (Xăng tiêu chuẩn) | Xăng, 2.4L - Số tự động 6 cấp | 995 | 1152 | 1132 |
Santa Fe 2.2 (Dầu tiêu chuẩn) | Dầu, 2.2L - Số tự động 8 cấp | 1055 | 1220 | 1199 |
Santa Fe 2.4 (Xăng đặc biệt) | Xăng, 2.4L - Số tự động 6 cấp | 1135 | 1310 | 1288 |
Santa Fe 2.2 (Dầu đặc biệt) | Dầu, 2.2L - Số tự động 8 cấp | 1195 | 1379 | 1355 |
Santa Fe 2.4 (Xăng cao cấp) | Xăng, 2.4L - Số tự động 6 cấp | 1185 | 1367 | 1344 |
Santa Fe 2.2 (Dầu cao cấp) | Dầu, 2.2L - Số tự động 8 cấp | 1245 | 1435 | 1410 |
Hyundai Starex | ||||
Starex (9 chỗ máy xăng) | Xăng, 2.4L - Số sàn 5 cấp | 863 | 990 | 972 |
Starex (9 chỗ máy dầu) | Dầu, 2.4L - Số sàn 5 cấp | 909 | 1041 | 1023 |
Hyundai Solati | ||||
Solati 2.5 MT | Dầu, 2.5L - Số sàn 6 cấp | 1080 | 1107 | 1107 |
1. HYUNDAI GRAND i10
Giá xe Grand i10 (Hatchback): Từ 330 - 402 triệu VNĐ
Giá xe Grand i10 (Sedan): Từ 350 - 415 triệu VNĐ
Màu xe: Hyundai Grand i10 có 6 màu xe gồm: Trắng, Cam, Bạc, Đỏ, Vàng Cát, Xanh Dương.
Khuyến mãi xe Grand i10: Hiện nay đối với dòng xe Hyundai Grand i10, một số đại lý xe đưa ra các chương trình giảm giá bán đến 30 triệu đồng, tặng kèm phụ kiện, hỗ trợ trả góp nhận xe chỉ với 93 triệu đồng,...
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10
Thông số xe | Grand i10 1.2 MT (Hatchback) | Grand i10 1.2 AT (Hatchback) | Grand i10 1.2 MT (Sedan) | Grand i10 1.2 AT (Sedan) |
Số chỗ | 05 | |||
Kiểu dáng | Hatchbank | Sedan | ||
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 3765 x 1660 x 1505 mm | 3995 x 1660 x 1505 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2425 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 152 mm | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 4,9 m | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 43 lít | |||
Động cơ | Xăng, Kappa 1.2L MPI | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp/5MT | Số tự động 4 cấp/4AT | Số sàn 5 cấp/5MT | Số tự động 4 cấp/4AT |
Dung tích xy lanh | 1248 cc | |||
Công suất cực đại | 86 mã lực tại 6000 vòng/phút | |||
Mô-men xoắn cực đại | 120 Nm tại 4000 vòng/phút | |||
Dẫn động | Cầu trước FWD | |||
Hệ thống treo trước/sau | Macpherson/ Thanh xoắn | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Tang trống | Đĩa/ Tang trống |
Cụm đèn trước/sau | Halogen | Halogen/3D | Halogen | Halogen |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | Có | Có | Không | Có |
Vành & lốp xe | Vành đúc hợp kim 14 inch, 165/65R14 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 5,7 lít/100km | 5,99 lít/100km | 5,6 lít/100km | 6,6 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 7,43 lít/100km | 7,44 lít/100km | 7,27 lít/100km | 7,88 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 4,72 lít/100km | 5,16 lít/100km | 4,63 lít/100km | 5,91 lít/100km |
*Ghi chú: Grand i10 1.2 MT Base (Hatchbank) và Grand i10 1.2 MT Base (Sedan), có trang bị động cơ và vận hành tương đương Grand i10 MT bản đủ. Tuy nhiên hãng đã lược bỏ tính năng chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD và cảm biến lùi. Đồng thời không kèm trang bị túi khí và dây đai an toàn, Grand i10 1.2 MT Base (Hatchbank) sử dụng ghế Nỉ thay vì Da so với bản đầy đủ.
Đánh giá ngoại thất Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 với kiểu dáng nhỏ gọn được biết đến là mẫu xe mini dành cho gia đình. Với giá bán không quá cao, Grand i10 thích hợp với khả năng của nhiều người Việt.
Grand i10 bản sedan có kích thước tổng thể D x R x C là 3.995 x 1.660 x 1.505 mm, trục cơ sở dài 2454 mm và khoảng sáng gầm xe đạt 152 mm. Grand i10 Sedan là phiên bản nổi bật của i10, được lấy thiết kế từ mẫu xe cỡ nhỏ Hyundai Accent tại thị trường Ấn Độ.
Nếu Grand i10 sedan mang lối thiết kế hiện đại, thì Hyundai Grand i10 Hatchback là bản facelift được nâng cấp nhẹ nhàng. Nhìn chung, Hyundai Grand i10 có thiết kế khá bắt mắt, đó là lý do khiến Grand i10 trở thành mẫu xe bán chạy nhất nhì phân khúc.
Đánh giá nội thất Hyundai Grand i10
Khoang cabin Grand i10 có thiết kế đơn giản nhưng vẫn đảm bảo hữu dụng. Lối bày trí nội thất hợp lý, tận dụng tốt khoảng không. Bên cạnh đó, với chiều dài cơ sở thuộc hàng tốt nhất phân khúc, cả Hyundai Grand i10 Sedan và Hatchback đều mang đến không gian thoải mái cho người ngồi.
>>Chi tiết khuyến mãi và lăn bánh: HYUNDAI GRAND i10<<
2. HYUNDAI ACCENT
Giá xe Accent: Từ 426 - 542 triệu VNĐ
Màu xe: Hyundai Accent có 6 màu xe gồm: Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng Cát, Vàng Be, Đen.
Khuyến mãi xe Accent: Theo khảo sát, các phiên bản xe Hyundai Accent đang được nhiều đại lý gia tăng bảo hành đến 5 năm, và tặng kèm gói phụ kiện chính hãng trong tháng 6/2021.
Các đại lý cũng thường hỗ trợ trả góp cho xe Accent. Theo đó khách hàng khi mua xe chỉ cần trả trước từ 109-150 triệu đồng (tuỳ phiên bản xe) là đã có thể nhận xe.
Thông số kỹ thuật Hyundai Accent
Thông số xe | Accent 1.4 MT | Accent 1.4 AT |
Số chỗ | 05 | |
Kiểu dáng | Sedan | |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4440 x 1729 x 1460 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2600 mm | |
Khoảng sáng gầm | 150 mm | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 4,9 m | |
Trọng lượng không tải/toàn tải | 1.120/1.570 kg | |
Dung tích nhiên liệu | 43 lít | |
Động cơ | Xăng, Kappa 1.4L MPI | |
Hộp số | Số sàn 6 cấp/6MT | Số tự động 6 cấp/6AT |
Dung tích xy lanh | 1368 cc | |
Công suất cực đại | 99 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Mô-men xoắn cực đại | 132 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Tốc độ tối đa | 180 km/h | |
Khả năng tăng tốc | 10 giây (từ 0-100 km/h) | |
Dẫn động | Cầu trước FWD | |
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu Macpherson với thanh cân bằng/ Thanh cân bằng (CTBA) | |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | |
Cụm đèn trước/sau | Halogen/ LED | |
Đèn gầm/sương mù | Halogen | |
Đèn định vị dạng LED ban ngày | Có | |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | Có | |
Gương | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Vành & lốp xe | Vành đúc hợp kim 15 inch, 185/65R15 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 5,85 lít/100km | 5,65 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 7,04 lít/100km | 6,94 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 4,74 lít/100km | 4,87 lít/100km |
*Ghi chú: Các thông số trên Hyundai Accent 1.4 MT (Tiêu chuẩn) giống với Accent 1.4 MT (Bản đủ), tuy nhiên bị giảm tải một số chi tiết nội, ngoại thất, tiện ích và giải trí, bỏ túi khí, camera lùi và cảm biến. Thông số trên bản Accent 1.4 AT (Bản đặc biệt) giống với bản Accent 1.4 AT, tuy nhiên mâm lốp xe được nâng lên 16 inch, nội thất thay từ Nỉ thành Da, có thêm túi khí rèm và điều hoà tự động.
Đánh giá ngoại thất Hyundai Accent
Hyundai Accent gây ấn tượng với ngoại hình cân đối, ngôn ngữ thiết kế điêu khắc dòng chảy đặc trưng. Đầu xe nổi bật với bộ lưới tản nhiệt mạ crom cùng các thanh ngang xếp như thác nước đổ.
Cụm đèn pha và đèn hậu hiện đại với bóng projector cảm biến tự động và hỗ trợ chiếu góc, đèn LED chạy ban ngày, đèn sương mù projector, gương chiếu hậu chỉnh/ gập điện và tích hợp báo rẽ. Đuôi xe được thiết kế mới với cụm đèn hậu công nghệ LED 3D và mâm đúc hợp kim kích thước 16 inch.
Đánh giá nội thất Hyundai Accent
Vô lăng của Accent được thiết kế 3 chấu, tích hợp nhiều nút bấm mang đến sự thuận tiện cho người lái. Màn hình giải trí 7 inch có hỗ trợ đa kết nối cùng dàn âm thanh 6 loa chất lượng. Ghế lái có tính năng chỉnh cơ, được bọc da, hàng ghế hai có thể gập 60:40.
>>Khuyến mãi & giá lăn bánh: HYUNDAI ACCENT<<
3. HYUNDAI ELANTRA
Giá xe Elantra: Từ 580 - 769 triệu VNĐ
Màu xe: Hyundai Elantra có 5 màu xe gồm: Trắng, Bạc, Đỏ, Xanh Dương, Đen.
Khuyến mãi xe Elantra: Giá Elantra hiện cũng được ưu đãi tại nhiều đại lý, mức giảm từ 15-20 triệu đồng và kèm theo phụ kiện tháng 6/2021.
Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra
Thông số xe | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6 T-GDi |
Số chỗ | 05 | |||
Kiểu dáng | Sedan cỡ lớn | |||
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4.620 x 1.800 x 1.450 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2.700 mm | |||
Khoảng sáng gầm | 150 mm | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 50 lít | |||
Động cơ | Xăng, Gamma 1.6L MPI | Xăng, Gamma 1.6L MPI | Xăng, Nu 2.0L MPI | Xăng, Sport 1.6L T-GDi |
Hộp số | Số sàn 6 cấp/6MT | Số tự động 6 cấp/6AT | Số tự động 6 cấp/6AT | Hộp số ly hợp kép 7 cấp/7DCT |
Dung tích xy lanh | 1.591 cc | 1.591 cc | 1.999 cc | 1.591 cc |
Công suất cực đại | 126 mã lực tại 6300 vòng/phút | 126 mã lực tại 6300 vòng/phút | 154 mã lực tại 6200 vòng/phút | 201 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 155 Nm tại 4850 vòng/phút | 155 Nm tại 4850 vòng/phút | 196 Nm tại 4000 vòng/phút | 264 Nm tại 1500-4500 vòng/phút |
Tốc độ tối đa | - | - | - | 240 km/h |
Khả năng tăng tốc từ 0-100Km/h | - | - | - | 7,7 giây |
Dẫn động | Cầu trước FWD | |||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn | McPherson/Thanh xoắn | McPherson/Độc lập đa điểm | McPherson/Độc lập đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | |||
Cụm đèn trước/sau | Halogen/ LED | Halogen/ LED | HID/ LED | Bi - Xenon/LED |
Đèn gầm/sương mù | Halogen | Halogen | Halogen | LED |
Đèn định vị dạng LED ban ngày | Có | |||
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | Có | |||
Gương | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |||
Mâm & lốp xe | Mâm đúc hợp kim 15 inch, 185/65R15 | Mâm đúc hợp kim 16 inch, 205/55R16 | Mâm đúc hợp kim 17 inch, 225/45R17 | Mâm đúc hợp kim 17 inch, 225/45R17 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 7,0 lít/100km | 6,9 lít/100km | 7,7 lít/100km | 7,4 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 8,8 lít/100km | 9,3 lít/100km | 9,7 lít/100km | 9,9 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 6,0 lít/100km | 5,4 lít/100km | 6,4 lít/100km | 6,0 lít/100km |
Đánh giá ngoại thất Hyundai Elantra
Hyundai Elantra 2020 sở hữu các thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4570 x 1800 x 1450 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2700 (mm) cùng khoảng sáng gầm xe 150 (mm).
Các thông số kỹ thuật của xe ở mức tốt và rất thích hợp để phục vụ cho nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau của khách hàng, từ đi lại hằng ngày ở đô thị đến đi đường trường với khả năng xoay trở linh hoạt.
Đánh giá nội thất Hyundai Elantra
Chiều dài cơ sở 2,7m giúp cabin của Elantra rộng rãi và thoải mái bậc nhất phân khúc. Với thiết kế Human Machine Interface, Elantra mang đến sự thân thiện cho người dùng khi được phối màu trang nhã cùng chất liệu cao cấp và cách bố trí tỉ mỉ.
>>Chi tiết khuyến mãi & giá lăn bánh: HYUNDAI ELANTRA<<
4. HYUNDAI KONA
Giá xe Kona: Từ 636 - 750 triệu VNĐ
Màu xe: Hyundai Kona có 6 màu xe gồm: Trắng, Bạc, Đen, Đỏ, Vàng cát, Xanh dương.
Khuyến mãi xe Kona: Cũng giống với Grand i10, Hyundai Kona cũng được giảm giá cho khách khi mua từ 29-33 triệu đồng trong tháng 6/2021, kèm quà tặng và có hỗ trợ trả góp xe.
Thông số kỹ thuật Hyundai Kona
Thông số xe | Kona 2.0 AT | Kona 2.0 AT Đặc biệt | Kona 1.6 AT Turbo |
Số chỗ | 05 | ||
Kiểu dáng | SUV cỡ nhỏ | ||
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4.165 x 1.800 x 1.565 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.600 mm | ||
Khoảng sáng gầm | 170 mm | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 50 lít | ||
Động cơ | Xăng, Nu 2.0L MPI | Xăng, Nu 2.0L MPI | Xăng, Gamma 1.6L T-GDi |
Hộp số | Số tự động 6 cấp/6AT | Số tự động 6 cấp/6AT | Hộp số ly hợp kép 7 cấp (7DCT) |
Dung tích xy lanh | 1.999 cc | 1.999 cc | 1.591 cc |
Công suất cực đại | 147 mã lực tại 6200 vòng/phút | 147 mã lực tại 6200 vòng/phút | 176 mã lực tại 5500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 180 Nm tại 4500 vòng/phút | 180 Nm tại 4500 vòng/phút | 265 Nm tại 1500-4500 vòng/phút |
Dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | ||
Cụm đèn trước/sau | Halogen/ LED | LED | LED |
Đèn gầm/sương mù | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn định vị dạng LED ban ngày | Có | ||
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | Có | ||
Gương | Chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ | ||
Ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Điều hoà | Cơ | Tự động | Tự động |
Mâm & lốp xe | Mâm đúc hợp kim 17 inch, 225/45R17 | Mâm đúc hợp kim 16 inch, 205/55R16 | Mâm đúc hợp kim 18 inch, 235/45R18 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 6,57 lít/100km | 5,72 lít/100km | 6,93 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 8,48 lít/100km | 8,62 lít/100km | 9,27 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 5,41 lít/100km | 6,79 lít/100km | 5,55 lít/100km |
Đánh giá ngoại thất Hyundai Kona
Kích thước tổng thể D x R x C của Kona đạt 4165 x 1800 x 1565 mm, chiều dài cơ sở đạt 2600 mm và khoảng sáng gầm xe 170 mm. Là mẫu SUV nhỏ gọn, Hyundai Kona đảm bảo dễ dàng di chuyển trên các phố nhỏ.
Đánh giá nội thất Hyundai Kona
Với thiết kế tối giản và linh hoạt, cabin Kona mang đến một cái nhìn mới mẻ cho người tiêu dùng Việt. Hệ thống ghế ngồi được bọc nỉ/da, ghế lái có thể chỉnh điện 10 hướng. Không gian hàng ghế rộng rãi, thoải mái cho cả những người có chiều cao tốt.
>>Chi tiết khuyến mãi & giá lăn bánh: HYUNDAI KONA<<
5. HYUNDAI TUCSON
Giá xe Tucson: Từ 799 - 940 triệu VNĐ
Màu xe: Hyundai Tucson có 6 màu xe gồm: Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Vàng Cát, Vàng Ghi.
Khuyến mãi: Hyundai Tucson có khuyến mãi cho các phiên bản máy dầu và máy xăng, với mức ưu đãi từ 20 triệu đồng trong tháng 6/2021. Đi kèm với đó là các gói phụ kiện giá trị từ 25-40 triệu đồng. Xe cũng có hỗ trợ trả trước, trả góp giá tốt.
Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson 2020
Thông số xe | Tucson 2.0 Tiêu chuẩn (máy xăng) | Tucson 2.0 Đặc biệt (máy xăng) | Tucson 2.0 Diesel (máy dầu) | Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt (máy xăng) |
Số chỗ | 05 | |||
Kiểu dáng | CUV - Crossover | |||
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4480 x 1850 x 1660 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2670 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 172 mm | |||
Trọng lượng không tải/toàn tải | 1550/2250 kg | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 62 lít | |||
Động cơ | Xăng, Nu 2.0L MPI | Xăng, Nu 2.0L MPI | Xăng, 2.0L R CRDI e-VGT | Xăng, 1.6L T-GDi |
Hộp số | Số tự động 6 cấp/6AT | Số tự động 6 cấp/6AT | Số tự động 8 cấp/8AT | Tự động 7 cấp/7AT |
Dung tích xy lanh | 1999 cc | 1999 cc | 1995 cc | 1591 cc |
Công suất cực đại | 153 mã lực tại 6200 vòng/phút | 153 mã lực tại 6200 vòng/phút | 182 mã lực tại 4000 vòng/phút | 175 mã lực tại 5500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 192 Nm tại 4000 vòng/phút | 192 Nm tại 4000 vòng/phút | 402 Nm tại 1750-2750 vòng/phút | 265 Nm tại 1500-4500 vòng/phút |
Dẫn động | Cầu trước FWD | |||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kết đa điểm | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | |||
Cụm đèn trước/sau | Halogen/LED | LED | Full-LED/LED | LED Bi/LED |
Đèn gầm/Đèn sương mù | LED | |||
Đèn định vị dạng LED ban ngày | Có | |||
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | Có | |||
Gương | Chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ | |||
Ghế lái | Chỉnh điện | |||
Chất liệu ghế | Da | Da | Da cao cấp | Da |
Điều hoà | Tự động | |||
Mâm & lốp xe | Hợp kim 18 inch, 230/60R18 | Hợp kim 18 inch, 230/60R18 | Hợp kim 18 inch, 230/60R18 | Hợp kim 19 inch, 245/45R19 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 7,8 lít/100km | 7,1 lít/100km | 6,4 lít/100km | 7,2 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 9,7 lít/100km | 10,17 lít/100km | 7,9 lít/100km | 9,3 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 6,6 lít/100km | 5,42 lít/100km | 5,5 lít/100km | 5,9 lít/100km |
Đánh giá ngoại thất Hyundai Tucson
Sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4480 x 1850 x 1660 mm, chiều dài cơ sở 2670 mm, Hyundai Tucson trông có vẻ bề thế, song vẫn toát lên sự thanh lịch.
Thiết kế ngoại thất của Hyundai Tucson vẫn được thừa hưởng những nét đặc trưng của bản tiền nhiệm với thiết kế lưới tản nhiệt tầng Cascading Grille. Tucson gây chú ý với đường gân chạy dọc thân xe từ phần gờ nổi của hốc hút gió.
Đánh giá nội thất Hyundai Tucson
Nội thất xe có thiết kế mới và tinh tế hơn, đi kèm với chất liệu cao cấp cùng các đường gân mạnh mẽ. Nguyên lý thiết kế HMI (Human Machine Interface) được áp dụng và nâng lên một tầm cao mới, giúp Tucson sở hữu không gian xe tiện nghi và dễ sử dụng nhất trong phân khúc.
Điểm nhấn trong thiết kế nội thất Hyundai Tucson là màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch được thiết kế mới dạng Fly-Monitor.
Chi tiết khuyến mãi & giá lăn bánh: HYUNDAI TUCSON
6. HYUNDAI SANTA FE
Giá xe Santa Fe 2.4 (máy xăng): Từ 995 triệu - 1,185 tỷ VNĐ
Giá xe Santa Fe 2.2 (máy dầu): Từ 1,055 - 1,245 tỷ VNĐ
Màu xe: Hyundai Santa Fe có 6 màu xe gồm: Đỏ, Vàng Cát, Đen, Xám, Trắng, Xanh.
Khuyến mãi xe Santa Fe: Hiện Hyundai Santa Fe có ưu đãi khá lớn cho các phiên bản, cụ thể các bản máy xăng và máy dầu giảm giá tới 100 triệu đồng trong tháng 6/2021, và có kèm bộ quà tặng chính hãng.
Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe
Thông số xe | Santa Fe 2.4 Máy xăng | Santa Fe 2.2 Máy dầu |
Số chỗ | 07 | |
Kiểu dáng | SUV cỡ lớn | |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4.770 x 1.890 x 1.680 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.765 mm | |
Khoảng sáng gầm | 185 mm | |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 lít | |
Động cơ | Xăng, 2.4L GDi H-TRAC | Dầu, 2.2L CRDi H-TRAC |
Hộp số | Số tự động 6 cấp/6AT | Số tự động 8 cấp/8AT |
Dung tích xy lanh | 2.359 cc | 2.199 cc |
Công suất cực đại | 185 mã lực tại 6000 vòng/phút | 197 mã lực tại 3800 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 241 Nm tại 4000 vòng/phút | 441 Nm tại 1.750-2.750 vòng/phút |
Dẫn động | Cầu trước FWD | 2 cầu tự động HTRAC |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kết đa điểm | |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | |
Cụm đèn trước/sau | LED | |
Đèn gầm/sương mù | LED | |
Đèn định vị dạng LED ban ngày | Có | |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | Có | |
Gương chỉnh/gập điện | Có/Không | Có |
Ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 10 hướng |
Chất liệu ghế | Da | |
Điều hoà | Tự động | |
Mâm & lốp xe | Mâm đúc hợp kim nhôm 18 inch, 230/60R18 | Mâm đúc hợp kim 18 inch, 230/60R18 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 8,6 lít/100km | 6,66 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 11,47 lít/100km | 8,18 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 6,92 lít/100km | 5,77 lít/100km |
*Ghi chú: Thông số cơ bản trên các phiên bản Hyundai Santa Fe tiêu chuẩn, đặc biệt, cao cấp là như nhau. Điểm khác biệt chủ yếu đến từ sự nâng cấp về nội thất và tiện ích như: Cửa sổ trời Panorama toàn cảnh, Sạc không dây, Cảm biến trước, Hỗ trợ đỗ xe PDW, Cảnh báo điểm mù - BSD, Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau, Phanh tay điện tử EPB...
Đánh giá ngoại thất Hyundai Santa Fe
Thiết kế ngoại thất của Hyundai Santa Fe 2020 mang xu hướng mạnh mẽ hơn với lưới tản nhiệt dạng thác nước Cascading Grill với các nan tổ ong cỡ lớn đặc trưng.
Diện mạo Santa Fe gây ấn tượng với bộ lưới tản nhiệt thác nước Cascading Grill cùng các nan tổ ong cỡ lớn. Bộ đèn chiếu sáng nằm thấp phía dưới, có đèn chiếu sáng ban ngày mỏng và dẹt phía trên. Xe sử dụng công nghệ chiếu sáng Full-LED.
Đánh giá nội thất Hyundai Santa Fe
Santa Fe được trang bị dàn điều hòa tự động 2 vùng, sạc điện thoại không dây, cửa sổ trời... Loa trên cánh cửa có thiết kế độc đáo, như một dãy núi chập chùng.
Theo đánh giá, không gian để chân cho hàng ghế thứ 2 của Santa Fe 2020 là tốt nhất phân khúc, đồng thời khả năng ra vào cho người ngồi hàng ghế thứ ba cũng dễ dàng hơn nhờ khả năng gập hàng ghế thứ hai với một thao tác.
>>Chi tiết khuyến mãi & giá lăn bánh: HYUNDAI SANTA FE<<
7. HYUNDAI STAREX
Giá xe Starex: Từ 863 - 909 triệu VNĐ
Màu xe: Hyundai Starex có 10 màu xe gồm: Trắng kem, Trắng, Xám kim loại, Đen, Đen bóng, Tím đen, Nâu, Vàng ghi, Xanh da trời, Xanh nước biển.
Thông số kỹ thuật Hyundai Starex
Thông số xe | Hyundai Starex 9 chỗ |
Số chỗ | 9 |
Kiểu dáng | Van |
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao | 5150 x 1920 x 1925 mm |
Chiều dài cơ sở | 3200 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6,2 m |
Trọng lượng không tải/toàn tải | 2150/2780 |
Dung tích bình nhiên liệu | 75 lít |
Động cơ | Xăng, Theta 2.4L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Hộp số | Số tự động 4 cấp (4AT) |
Dung tích xy lanh | 2359 cc |
Công suất cực đại | 167 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 225 Nm tại 4200 vòng/phút |
Dẫn động | 2 Cầu - 2WD |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson / Liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa / Tang trống |
Đèn chiếu sáng | Halogen |
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Chất liệu ghế | Nỉ |
Gương chiếu hậu trong | Ngày / Đêm |
Mâm & lốp xe | Mâm đúc hợp kim 16 inch, 215/70 R16 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 9 L/100km |
Đánh giá ngoại thất Hyundai Starex
Ngoại thất của Hyundai Starex được giới chuyên gia đánh giá là có nhiều điểm mới tích cực. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng là 5150 x 1920 x 1925 mm, đem đến cảm giác bề thế và mạnh mẽ cho xe.
Cản trước của xe với bộ lưới tản nhiệt đa tầng được thiết kế mạnh mẽ, trẻ trung và đầy sang trọng. Phía trên nắp capo là những đường gân dập nổi mạnh mẽ, làm tăng độ mạnh mẽ và khỏe khoắn cho mẫu xe này. Hệ thống chiếu sáng là cụm đèn LED projector rất đẹp với các bóng sắc nét, đèn sương mù cũng được thiết kế mới mẻ hơn.
Đánh giá nội thất Hyundai Starex
Các chi tiết nội thất của Hyundai Starex không có quá nhiều sự thay đổi. Điểm đáng chú ý là phần taplo được trang bị màn hình giải trí với màn hình cảm ứng sắc nét và to bản hơn. Vô lăng được hãng trang bị cho một số nút điều chỉnh, có chỉnh hướng lên xuống dễ dàng điều chỉnh trong quá trình vận hành xe.
Ghế ngồi của Starex vẫn chủ yếu sử dụng chất liệu bọc là vải, tuy nhiên tùy theo nhu cầu của khách hàng chất liệu vải này có thể được thay đổi để phù hợp với nhu cầu sử dụng. Đặc biệt hơn, hãng đã chú trọng thiết kế màn hình giải trí cỡ lớn tới 8 inch, tích hợp thêm nhiều tính năng như radio, CD, MP3 cho hàng ghế phía sau.
>>Chi tiết giá lăn bánh: HYUNDAI STAREX<<
8. HYUNDAI SOLATI
Giá xe Hyundai Solati 2.5 MT: 1,080 tỷ VNĐ
Màu xe: Hyundai Solati có 6 màu xe gồm: Trắng, Đen, Bạc, Vàng Ghi.
Khuyến mãi xe Hyundai Solati: Giá xe Solati thường được các đại lý linh động với mức giá tương đối tốt. Một số đại lý còn đưa ra mức giảm giá xe Solati lên tới 50 triệu đồng trong tháng 6/2021.
Thông số kỹ thuật Hyundai Solati
Thông số xe | Hyundai Solati 2.5 MT |
Số chỗ | 16 |
Kiểu dáng | Minibus |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 6195 x 2038 x 2760 mm |
Chiều dài cơ sở | 3670 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm |
Trọng lượng không tải/toàn tải | 2720/4000 |
Dung tích bình nhiên liệu | 75 lít |
Động cơ | Diesel, D4CB tăng áp khi nạp Turbo |
Hộp số | Dymos, Số sàn 6 cấp vỏ nhôm (6MT) |
Dung tích xy lanh | 2497 cc |
Công suất cực đại | 168 mã lực tại 3600 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 422 Nm tại 1500-2500 vòng/phút |
Tốc độ tối đa | 170 km/h |
Dẫn động | 4x2/Cầu sau RWD |
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MCPherson / Lá Nhíp |
Hê thống phanh | Đĩa (Hỗ trợ phanh ABS) |
Cụm đèn trước | Có projector kèm bóng halogen cho cốt và phản xạ cho pha. |
Đèn gầm/Đèn sương mù | LED |
Đèn định vị dạng LED ban ngày | Có |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | Có |
Gương chỉnh điện | Có |
Ghế lái | Chỉnh cơ |
Chất liệu ghế | Nỉ |
Điều hoà | Chỉnh cơ |
Mâm & lốp xe | Mâm đúc hợp kim 16 inch, 235/65 R16 - 8PR |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 11 lít dầu/100km |
Đánh giá ngoại thất Hyundai Solati
So với Ford Transit thì Hyundai Solati 2020 có kích thước to lớn hơn hẳn với thông số D x R x C lần lượt là 6195 x 2038 x 2665mm, kích thước khoang chở khách 3780 x 1795 x 1955 mm, chiều dài cơ sở 3.670mm. Đây là một ưu thế vượt trội của mẫu xe này.
Bên cạnh đó, các đường nét thiết kế vuông vắn, sắc nét trên thân và hông xe Hyundai Solati được đánh giá là khá đẹp và thanh lịch.
Đánh giá nội thất Hyundai Solati
Nội thất của xe Hyundai Solati mang đến một cảm giác thoải mái, từ không gian rộng rãi và cách bố trí trang nhã. Không gian xe 16 chỗ Solati rộng rãi và thoải mái, đặc biệt khi chở đủ khách. Ghế ngồi có thiết kế giản đơn, kết hợp da nỉ và có tone màu pha trộn đẹp mắt.
Táp lô của Solati được thiết kế ấn tượng, giống với phong cách mẫu SUV/ Pickup. Nội thất xe nhìn chung vẫn toát lên sự cá tính và sang trọng mặc dù chất liệu nhựa vẫn được sử dụng khá nhiều.