Hamilton tiếp tục khẳng định vị thế thống trị ở mùa giải F1 2019 với chiến thắng ở Pháp Grand Prix .
Highlight Pháp GP 2019
Nhà ĐKVĐ F1 tiếp tục nới rộng cách biệt với các đối thủ khi về nhất thuyết phục trên đường đua Paul Ricard ở Pháp Grand Prix hôm qua (23/6).
Tại Grand Prix Pháp cuối tuần qua, Bottas nổi trội ở các buổi đua thử cũng như hai vòng phân hạng đầu tiên. Nhưng đến những thời điểm quyết định, Hamilton mới là người giành chiến thắng. Nhà ĐKVĐ dễ dàng giành pole để chiếm vị trí xuất phát đầu tiên ở chặng đua chính thức.
Cục diện cuộc đua gần như sớm được định đoạt ngay từ 10 vòng đua đầu tiên. Tay đua của Mercedes liên tục lập fastest-lap và bỏ cách người thứ nhì tới gần năm giây. Trong khi đó, Sebastian Vettel không thể gây khó dễ với Mercedes vì xuất phát ở vị trí thứ 7. Cuối chặng, Vettel cũng chỉ vươn lên được vị trí thứ 5.
Lewis Hamilton hoàn thành 63 vòng đua với thời gian 1 giờ 24 phút 31,198 giây và về đích sớm hơn người về nhì là đồng đội Valtteri Bottas tới 18,056 giây. Đây là chiến thắng thứ sáu của Hamilton sau tám chặng đã qua kể từ đầu mùa.
Kết quả Grand Prix Pháp
Thứ tự | Tay đua | Đội | Vị trí xuất phát | Thành tích | Điểm |
1 | Lewis Hamilton | Mercedes | 1 | 1 giờ 24 phút 31,198 giây | 25 |
2 | Valtteri Bottas | Mercedes | 2 | +18,056 giây | 18 |
3 | Charles Leclerc | Ferrari | 3 | +18,985 | 15 |
4 | Max Verstappen | Red Bull | 4 | +34,905 | 12 |
5 | Sebastian Vettel | Ferrari | 7 | +62,796 | 11 |
6 | Carlos Sainz Jnr | McLaren | 6 | +95,462 | 8 |
7 | Kimi Raikkonen | Alfa Romeo | 12 | +1 vòng | 6 |
8 | Nico Hulkenberg | Renault | 13 | +1 vòng | 4 |
9 | Lando Norris | McLaren | 5 | +1 vòng | 2 |
10 | Pierre Gasly | Red Bull | 9 | +1 vòng | 1 |
11 | Daniel Ricciardo | Renault | 8 | +1 vòng | |
12 | Sergio Perez | Racing Point | 14 | +1 vòng | |
13 | Lance Stroll | Racing Point | 17 | +1 vòng | |
14 | Daniil Kvyat | Toro Rosso | 19 | +1 vòng | |
15 | Alexander Albon | Toro Rosso | 11 | +1 vòng | |
16 | Antonio Giovinazzi | Alfa Romeo | 10 | +1 vòng | |
17 | Kevin Magnussen | Haas | 15 | +1 vòng | |
18 | Robert Kubica | Williams | 18 | +1 vòng | |
19 | George Russell | Williams | 20 | +1 vòng | |
20 | Romain Grosjean | Haas | 16 | Bỏ dở cuộc đua |
Bảng xếp hạng thành tích tổng sau Pháp Grand Prix