Bảng giá xe máy Yamaha tháng 11/2024 tại đại lý dự kiến sẽ giảm mạnh một số mẫu xe được ưa chuộng như Exciter, NVX, Janus...
Bảng giá xe máy Yamaha nhiều khả năng sẽ giảm mạnh với nhiều mẫu xe ga và xe số. Cùng theo dõi những cập nhật nhanh và chính xác nhất về giá xe máy Yamaha mới nhất dưới đây:
Bảng giá xe máy Yamaha cập nhật mới nhất
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất 11/2024 | |||
Giá niêm yết | Giá đại lý | Giá lăn bánh | |
Yamaha Sirius phanh cơ | 18.949.000 đ | 18.949.000 đ | 24.120.000 đ |
Yamaha Sirius RC vành đúc | 21.895.000 đ | 21.895.000 đ | 27.270.000 đ |
Yamaha Sirius phanh đĩa | 20.913.000 đ | 20.913.000 đ | 26.010.000 đ |
Yamaha Sirius FI vành đúc | 23.858.000 đ | 23.858.000 đ | 29.480.000 đ |
Yamaha Sirius FI phanh cơ | 21.109.000 đ | 21.109.000 đ | 26.540.000 đ |
Yamaha Sirius FI phanh đĩa | 22.189.000 đ | 22.189.000 đ | 26.540.000 đ |
Yamaha Sirius FI phanh cơ hoàn toàn mới | 21.208.000 đ | Đang cập nhật | 26.334.400 đ |
Yamaha Sirius FI phanh đĩa hoàn toàn mới | 22.386.000 đ | Đang cập nhật | 27.571.300 đ |
Yamaha Sirius FI vành đúc hoàn toàn mới | 23.957.000 đ | Đang cập nhật | 29.220.850 đ |
Yamaha Sirius FI phanh cơ màu mới | 21.109.000 đ | Đang cập nhật | 26.230.450 đ |
Yamaha Sirius FI phanh đĩa màu mới | 22.189.000 đ | Đang cập nhật | 27.364.450 đ |
Yamaha Sirius FI vành đúc màu mới | 23.858.000 đ | Đang cập nhật | 29.116.900 đ |
Giá xe Yamaha Jupiter | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Yamaha Jupiter FI tiêu chuẩn | 30.044.000 đ | 28.044.000 đ | 36.200.000 đ |
Yamaha Jupiter FI màu mới | 30.240.000 đ | 30.240.000 đ | 36.200.000 đ |
Jupiter Finn hoàn toàn mới phiên bản tiêu chuẩn | 27.687.000 đ | 27.687.000 đ | 33.470.000 đ |
Jupiter Finn hoàn toàn mới phiên bản cao cấp | 28.178.000 đ | 28.178.000 đ | 33.990.000 đ |
Giá xe Yamaha Exciter | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Yamaha Exciter 150 RC | 44.800.000 đ | 45.900.000 đ | 49.900.000 đ |
Yamaha Exciter 150 Giới hạn màu mới | 45.800.000 đ | 46.900.000 đ | 51.000.000 đ |
Yamaha Exciter 150 GP Giới hạn | 45.300.000 đ | 45.800.000 đ | 50.700.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản Tiêu chuẩn hoàn toàn mới | 48.000.000 đ | 48.000.000 đ | 54.260.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản Tiêu chuẩn | 47.600.000 đ | 47.800.000 đ | 54.050.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản Tiêu chuẩn màu mới | 47.800.000 đ | Đang cập nhật | 54.256.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản GP | 51.100.000 đ | Đang cập nhật | 57.721.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản Giới hạn | 51.100.000 đ | Đang cập nhật | 57.721.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản Giới hạn màu mới | 52.000.000 đ | Đang cập nhật | 58.666.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA Cao cấp | 51.000.000 đ | 51.000.000 đ | 57.410.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA Cao cấp màu mới | 50.800.000 đ | Đang cập nhật | 57.406.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA Cao cấp hoàn toàn mới | 51.000.000 đ | Đang cập nhật | 57.616.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA phiên bản Giới hạn ABS GP | 55.000.000 đ | Đang cập nhật | 61.816.000 đ |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS Giới hạn ABS MONSTER ENERGY MOTOGP | 55.000.000 đ | 55.000.000 đ | 58.670.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA phiên bản Cao cấp ABS mới | 54.000.000 đ | Đang cập nhật | 60.766.000 đ |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS GP | 55.000.000 đ | 55.000.000 đ | 57.720.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản 60 năm | 52.500.000 đ | 52.500.000 đ | 59.190.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản Monster Energy MOTOGP | 52.000.000 đ | 52.000.000 đ | 58.670.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản Giới hạn Master Art of Street | 52.000.000 đ | Đang cập nhật | 60.766.000 đ |
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 11/2024 | |||
Giá xe Yamaha NVX | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Yamaha NVX 155 VVA | 54.500.000 đ | 54.000.000 đ | 61.290.000 đ |
Yamaha NVX 155 VVA màu mới | 55.300.000 đ | 55.000.000 đ | 61.820.000 đ |
NVX 155 VVA Monster | 56.000.000 đ | Đang cập nhật | 62.866.000 đ |
Giá xe Yamaha Janus | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Yamaha Janus tiêu chuẩn hoàn toàn mới | 28.571.000 đ | 28.500.000 đ | 34.520.000 đ |
Yamaha Janus tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới | 28.669.000 đ | Đang cập nhật | 34.168.450 |
Yamaha Janus đặc biệt hoàn toàn mới | 32.204.000 đ | 32.000.000 đ | 38.300.000 đ |
Janus Phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới | 32.400.000 đ | Đang cập nhật | 38.086.000 đ |
Yamaha Janus giới hạn hoàn toàn mới | 32.695.000 đ | 32.500.000 đ | 38.820.000 đ |
Yamaha Janus giới hạn hoàn toàn mới màu mới | 32.891.000 đ | Đang cập nhật | 38.601.550 đ |
Giá xe Yamaha Grande | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Yamaha Grande Tiêu chuẩn màu mới hoàn toàn mới | 46.146.000 đ | - | 52.519.300 đ |
Yamaha Grande bản Tiêu chuẩn hoàn toàn mới | 46.047.000 đ | - | 52.415.350 đ |
Yamaha Grande bản Đặc biệt hoàn toàn mới | 50.564.000 đ | - | 57.158.200 đ |
Yamaha Grande bản Đặc biệt màu mới hoàn toàn mới | 50.760.000 đ | - | 57.364.000 đ |
Yamaha Grande bản Giới hạn màu mới hoàn toàn mới | 51.546.000 đ | - | 58.189.300 đ |
Yamaha Grande bản Giới hạn hoàn toàn mới | 51.251.000 đ | - | 57.879.550 đ |
Yamaha Grande Blue Core Hybrid Đặc biệt | 49.091.000 đ | 47.091.000 | 53.511.550 đ |
Yamaha Grande Blue Core Hybrid Giới hạn | 49.582.000 đ | 47.582.000 đ | 54.027.100 đ |
Giá xe Yamaha Latte | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Yamaha Latte bản Tiêu chuẩn | 38.095.000 đ | 37.595.000 đ | 44.490.000 đ |
Yamaha Latte bản Giới hạn | 38.585.000 đ | 38.000.000 đ | 45.020.000 đ |
Giá xe Yamaha Freego | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Yamaha Freego bản Tiêu chuẩn | 30.142.000 đ | 29.900.000 đ | 36.090.000 đ |
Yamaha Freego bản Đặc biệt | 34.069.000 đ | 33.800.000 đ | 33.800.000 đ |
Giá xe tay điện Yamaha mới nhất tháng 11/2024 | |||
49.091.000 đ | 49.500.000 đ | 56.570.000 đ | |
Giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 11/2024 | |||
77.000.000 đ | 76.500.000 đ | 84.920.000 đ | |
Yamaha MT-03 | 129.000.000 đ | 128.000.000 đ | 139.520.000 đ |
Yamaha MT-15 | 69.000.000 đ | 68.000.000 đ | 76.520.000 đ |
Yamaha MT-15 màu mới | 69.000.000 đ | 68.000.000 đ | 76.520.000 đ |
Yamaha MT-07 | 259.000.000 đ | 258.000.000 đ | 276.020.000 đ |
Yamaha MT-09 | 345.000.000 đ | 344.000.000 đ | 366.320.000 đ |
Yamaha MT-10 | 469.000.000 đ | 468.000.000 đ | 496.516.000 đ |
Yamaha Ténére 700 | 399.000.000 đ | - | 423.016.000 đ |
Yamaha Tracer 9 | 369.000.000 đ | - | 391.450.000 đ |
Yamaha R7 2023 | 269.000.000 đ | - | 256.516.000 đ |
Yamaha YZF-R3 | 132.000.000 đ | - | 142.670.000 đ |
Giá xe Yamaha YZF-R15 | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
YZF-R15 hoàn toàn mới | 78.000.000 VNĐ | - | 85.970.000 đ |
YZF-R15M hoàn toàn mới | 86.000.000 VNĐ | - | 77.570.000 đ |
YZF-R15M phiên bản giới hạn 60 năm Yamaha tranh tài MotoGP hoàn toàn mới | 87.000.000 VNĐ | - | 94.370.000 đ |
YZF-R15M phiên bản giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP hoàn toàn mới | 87.000.000 VNĐ | - | 95.420.000 đ |
Tháng năm 2023, Yamaha cho ra mắt Yamaha PG-1. Đây là mẫu xe lai giữa scrambler và xe số phổ thông mang đến làn gió mới cho thị trường xe máy Việt, với giá rẻ hơn hẳn đối thủ.
Xe có duy nhất 1 phiên bản, giá bán chính thức 31 triệu đồng (VAT 10%). Nhưng nếu khách hàng mua trong tháng 12 sẽ được áp dụng ưu đãi VAT 8% của Nhà nước, giá bán về mức 30,437 triệu đồng.
>> Xem thêm: Cận cảnh Yamaha R15 và R15M tại đại lý: thiết kế siêu đẹp, giá từ 78-87 triệu đồng
*Lưu ý: Bảng giá xe máy Yamaha trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy. Giá bán lẻ thực tế tại cửa hàng có thể thay đổi, vui lòng liên hệ đại lý Yamaha để biết mức giá chính xác nhất.
>> Tin liên quan: Bảng giá Mô tô Yamaha cập nhật mới nhất 2023 tại đại lý
Giá xe số Yamaha mới nhất tháng 11/2024
1. Giá xe Yamaha Sirius mới nhất
Yamaha Sirius là mẫu xe số có thiết kế mạnh mẽ, trẻ trung, đậm tính thể thao và có giá thành hợp lý. Hiện tại, Yamaha đang kinh doanh 2 dòng xe là Sirius FI - phiên bản phun xăng điện tử và Sirius RC - phiên bản bộ chế hòa khí với 3 lựa chọn phanh cơ, phanh đĩa, phanh đĩa vành đúc và mức giá dao động từ 19,3 - 24,3 triệu đồng.
>> Xem thêm: Honda Wave RSX hay Yamaha Sirius đáng mua hơn?
Giá xe Yamaha Sirius | Giá niêm yết | Giá lăn bánh |
Yamaha Sirius phanh cơ | 19.300.000 đ | 24.120.000 đ |
Yamaha Sirius vành đúc | 22.300.000 đ | 21.270.000 đ |
Yamaha Sirius phanh đĩa | 21.300.000 đ | 26.010.000 đ |
Yamaha Sirius FI vành đúc | 24.300.000 đ | 29.480.000 đ |
Yamaha Sirius FI phanh cơ | 21.500.000 đ | 26.540.000 đ |
Yamaha Sirius FI phanh đĩa | 22.600.000 đ | 27.590.000 đ |
Những cải tiến nổi bật của Yamaha Sirius:
- Thiết kế trẻ trung với nhiều chi tiết bo tròn hơn so với bản cũ cùng với những đường gân tạo cảm giác mạnh mẽ.
- Đa dạng về mẫu mã, màu sắc, khách hàng có thể lựa chọn theo sở thích.
- Trọng lượng 99kg,mang đến cảm giác linh hoạt khi vận hành trên đường phố.
- Ống xả có ốp cách nhiệt và cạnh được mài tròn, tránh trường hợp bị thương khi va chạm.
- Yếm xe được tinh chỉnh mềm mại hơn, tem xe và viền bánh mâm có sự kết hợp hài hòa hơn về màu sắc.
Nhược điểm:
- Trọng lượng nhẹ nên khi di chuyển với tốc độ cao đầu xe có cảm giác bốc lên.
- Bị giật nếu chỉ sử dụng phanh trước khi đang vận hành.
- Mức độ tiêu thụ nhiên liệu nhiều hơn xe Honda 15 - 20%.
2. Giá xe Yamaha Jupiter mới nhất
Jupiter 2023 là phiên bản thế hệ thứ 5 với nhiều cải tiến nổi bật trong các dòng xe của Yamaha. Được cải tiến về thiết kế, màu sắc và trang bị nhiều tính năng mới, Jupiter 2023 nhận được nhiều sự yêu thích của khách hàng khi vừa mới ra mắt.
Giá xe Yamaha Jupiter | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Yamaha Jupiter FI màu mới | 30.800.000 đ | 36.200.000 đ |
Yamaha Jupiter FI | 30.600.000 đ | 36.200.000 đ |
Những cải tiến nổi bật của Yamaha Jupiter:
- Động cơ xylanh đơn SOHC 2 van bền bỉ cùng hệ thống phun xăng điện tử và trang bị bình gas phụ phía sau giúp tăng tính vận hạnh và tiết kiệm xăng (1.55L/100km).
- Thiết kế gọn nhẹ và đậm chất thể thao. Đèn xi nhan hình dáng sao băng độc đáo và hệ thống chiếu sáng LED mang vẻ đẹp sang trọng.
- Ngăn chưa đồ lớn, đủ đựng các vật dụng cá nhân.
- Bộ máy khỏe, tạo cảm giác đầm xe khi vận hành. Đề xe nhạy, không tiếng ồn, không gặp tình trạng khó đề vào ngày mưa hoặc thời tiết lạnh.
Nhược điểm:
- Khối lượng nặng, lên tới 140kg.
- Tấm chắn bùn không có nhiều tác dụng khi chạy trong thời tiết mưa gió.
- Ốp pô bằng kim loại dễ gây bỏng khi chạm vào.
- Nếu chỉ phanh bằng phanh trước sẽ gấp và nguy hiểm.
3. Giá xe Yamaha Exciter mới nhất
Exciter là một trong những mẫu xe thành công nhất của Yamaha, được đánh giá cao về thiết kế và trang bị. Hiện tại, dòng xe Exciter được bán ra thị trường với 2 mẫu xe là Exciter 155 VVA và Exciter 150 với giá dao động từ 44,8 - 52,5 triệu đồng.
Giá xe Yamaha Exciter | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Yamaha Exciter 150 RC | 44.800.000 đ | 49.900.000 đ |
Yamaha Exciter 150 GP | 45.300.000 đ | 50.700.000 đ |
Yamaha Exciter 150 GP màu mới (trắng - đen) | 45.800.000 đ | 51.000.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản Tiêu chuẩn màu mới | 47.800.000 đ | 54.260.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản Tiêu chuẩn | 47.600.000 đ | 54.050.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản Cao cấp màu mới | 50.800.000 đ | 57.410.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản Cao cấp | 50.600.000 đ | 57.200.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản Giới hạn màu mới | 52.000.000 đ | 58.670.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản Giới hạn | 51.100.000 đ | 57.720.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản 60 năm | 52.500.000 đ | 59.190.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản Monster Energy MOTOGP | 52.000.000 đ | 58.670.000 đ |
Yamaha Exciter 155 VVA bản GP | 51.100.000 đ | 57.720.000 đ |
Những cải tiến của Yamaha Exciter
- Cụm đèn pha trước, đèn hậu và đèn tín hiệu đều được sử dụng công nghệ LED.
- Có khóa định vị giúp tìm kiếm xe trong phạm vi 20m.
- Hệ thống treo trước dạng ống lồng được cải tiến, tấm chắn bùn có thiết kế cao và hiệu quả hơn.
- Động cơ của Exciter 155 được trang bị công nghê van biến thiên VVA giúp xe vận hành tốt và tiết kiệm nhiên liệu
- Trọng lượng nhẹ, tăng khả năng bứt tốc. Dung tích cốp được tăng lên 0,9 lít.
Nhược điểm:
- Phiên bản 155 VVA không có phanh ABS, khó đảm bảo an toàn cho người lái khi phải xử lý những tính huống bất ngờ.
- Nhông xích thường kêu khá lớn khi vận hành, động cơ phát ra tiếng ồn khi đi ở tốc độ cao.
>> Xem thêm: So sánh Honda Winner X và Yamaha Exciter: Đâu là "ông vua đường phố"
Giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 11/2024
1. Giá xe Yamaha NVX 155 mới nhất tháng 11/2024
NVX 155 là mẫu xe ga với kiểu dáng thể thao với thiết kế mạnh mẽ, hiện đại, được nhiều khách hàng ưa thích, đặc biệt là phái mạnh. Với những cải tiến về kiểu dáng và trang thiết bị hiện đại, NVX 155 có giá dao động khoảng 54.5 đến 55.5 triệu đồng.
Giá xe Yamaha NVX | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Yamaha NVX 155 | 54.500.000 đ | 61.290.000 đ |
Yamaha NVX 155 màu mới | 55.300.000 đ | 61.820.000 đ |
Những cải tiến của Yamaha NVX 155:
- Thiết kế cá tính với đầu xe và kính chăn gió khí động học.
- Được trang bị thêm những công nghệ tiên tiến, van biến thiên vô cấp giúp tăng khả năng bứt tốc.
- Tính năng ngắt động cơ tạm thời, hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
- Phần đuôi xe cân đối hơn vì được trang bị giảm xóc có bình dầu bên ngoài.
- Cốp đồ rộng, bình xăng to, hộc chứa đồ có cổng sạc 12V.
Nhược điểm:
- Chắn bùn sau chưa hiểu quả, di chuyển trời mưa dễ bị bắn lên người và xe.
- Kích thước và khối lượng lớn, không phù hợp với khách hàng có thể hình nhỏ.
- Xe có giảm xóc yếu, chân chống hơi bành ra, dễ va quệt với người ngồi sau.
2. Giá xe Yamaha Janus mới nhất
Với thiết kế gọn nhẹ, thời trang, Yamaha Janus luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu của các chị em. Mẫu xe này hiện có 3 phiên bản gồm Tiêu Chuẩn, Cao Cấp và Đặc Biệt với mức giá dao động từ 29 - 33 triệu đồng.
Giá xe Yamaha Janus | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Yamaha Janus tiêu chuẩn | 29.100.000 đ | 34.520.000 đ |
Yamaha Janus đặc biệt | 32.800.000 đ | 38.300.000 đ |
Yamaha Janus giới hạn | 33.300.000 đ | 38.820.000 đ |
Những cải tiến của Yamaha Janus:
- Thiết kế ốp trước ấn tượng, phù hợp với giới trẻ. Hệ thống đèn trước nổi bật với 2 xi nhan tạo phong cách mới lạ,
- Đồng hồ thiết kế tối giản giúp người lái xe có thể nhìn rõ trong mọi điều kiện ánh sáng.
- Động cơ Blue Core, 4 thò mạnh mẽ kết hợp cùng hệ thống phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu.
- Phuộc nhún êm, giảm xóc lò xo hoạt động tốt, cho người ngồi trên xe cảm giác êm ái khi di chuyển.
Nhược điểm:
- Thiết kế phần nhựa mỏng, thân xe khá ọp ẹp.
- Xe bị rung khá nhiều khi dừng đèn đỏ mà động cơ vẫn hoạt động hoặc khi di chuyển chậm.
- Đèn pha halogen tiêu thụ nhiều nhiên liệu hơn.
- Gầm thấp, sàn để chân khá hẹp.
3. Giá xe Yamaha Grande mới nhất
Grande là mẫu xe chủ lực của nhà Yamaha trong phân khúc xe tay ga. Phiên bản Grande 2023 có tổng thể về thiết kế, ngoại hình, động cơ có sự nâng cấp đáng kể so với các phiên bản trước. Giá xe Yamaha Grande 2023 dao động từ 46 - 50 triệu đồng.
Giá xe Yamaha Grande | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Yamaha Grande bản Tiêu chuẩn | 46.900.000 đ | 53.210.000 đ |
Yamaha Grande bản Đặc biệt | 51.500.000 đ | 57.830.000 đ |
Yamaha Grande bản Giới hạn | 51.200.000 đ | 58.560.000 đ |
Yamaha Grande Blue Core Hybrid Tiêu chuẩn | 46.900.000 đ | 52.370.000 đ |
Yamaha Grande Blue Core Hybrid Đặc biệt | 50.000.000 đ | 56.570.000 đ |
Yamaha Grande Blue Core Hybrid Giới hạn | 50.500.000 đ | 57.090.000 đ |
Những cải tiến nổi bật của Grande 2023:
- Thiết kế được tinh chỉnh ở nhiều đường nét, mang đến cam giác mềm mại, nữ tính hơn.
- Nhiều trang bị được nâng cấp như đồng hồ kỹ thuật số. ổ cắm sạc, hệ thống Y-Connect giúp kết nối điện thoại và xe qua Bluetooth.
- Cốp rộng 27 lít, có hốc chứa đồ và sạc ở phía trước.
- Động cơ của Yamaha Grande không thay đổi nhưng mức tiêu hao nhiên liệu được cải thiện hơn.
Nhược điểm:
- Phần hông xe còn khá rộng so với các mẫu xe tay ga dành cho nữ khác.
- Tổng thể của xe tương đối to làm giảm khả năng linh hoạt khi di chuyển.
4. Giá xe Yamaha Latte mới nhất
Mẫu xe tay ga Yamaha Latte 2023 vẫn là mẫu xe với thiết kế thời trang và sành điệu, được tích hợp nhiều tiện ích rất tiện dụng cho nhu cầu đi lại của phái đẹp. Latte có giá dao động từ 38,9 - 39,3 triệu đồng với 2 phiên bản Tiêu chuẩn và Giới hạn.
Giá xe Yamaha Latte | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Yamaha Latte bản Tiêu chuẩn | 38.800.000 đ | 44.490.000 đ |
Yamaha Latte bản Giới hạn | 39.300.000 đ | 45.020.000 đ |
Những cải tiến nổi bật của Latte 2023:
- Mặt đồng hồ điện tử LCD hiện đại được sắp xếp khoa học.
- Trang bị hệ thống ngắt động cơ tạm thời, Smart-key và tính năng khởi động nhanh với 1 lần nhấn.
- Thiết kế trẻ trung, điệu đà hơn bản cũ.
Nhược điểm:
- Vẫn sử dụng đèn pha halogen ở cả trước và sau.
- Gầm thấp, khoảng để chân phía trước hạn chế.
>> Xem thêm: So sánh Honda Vision và Yamaha FreeGo
Trên đây là Bảng giá xe Yamaha mới nhất tháng 11/2024 được tham khảo trên trang chủ của Yamaha và giá bán lẻ tại các đại lý bán xe và dịch vụ sửa chữa Yamaha. Giá xe có thể khác nhau có thể khác nhau tùy thuộc vào địa phương. Bạn nên tham khảo giá xe máy Yamaha ở một vài cửa hàng để tìm được mức giá tốt nhất!