Bảng giá xe máy Piaggio tháng 3/2025 tại đại lý tiếp tục ổn định với mức giá tương đương giá đề xuất cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
Theo ghi nhận tại một số đại lý Piaggio trên toàn quốc, giá các mẫu xe không có nhiều biến động so với tháng trước. Đáng chú ý, Piaggio Việt Nam vừa tung ra thị trường 2 phiên bản mới của Vespa Sprint S, Vespa Primavera S và hai lựa chọn màu mới cho phiên bản Vespa Primavera tiêu chuẩn.
Trước đó, Piaggio Việt Nam vừa ra mắt 6 phiên bản đặc biệt cho năm 2019 bao gồm: Primavera Yacht Club 125 cc, Sprint Carbon 125cc, Primavera 50 năm, Sprint Notte 125cc, GTS Notte 150 và GTS Notte 300cc. Các mẫu xe có giá dao động từ 76,5 - 129 triệu đồng.
VIDEO: Tinh tế
Dưới đây là bảng giá chi tiết các mẫu xe Vespa:
Bảng giá xe máy Piaggio mới nhất (ĐVT: triệu đồng) | |||
Mẫu xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh |
Piaggio Liberty | Tiêu Chuẩn | 57,5 | 60,49 - 64,44 |
Thể Thao | 57,9 | 60,91 - 64,86 | |
Z | 59,3 | 62,38 - 66,33 | |
Piaggio Medley | 125 S | 81,5 | 85,69 - 89,64 |
150 S | 96,8 | 101,76 - 105,71 | |
Piaggio Beverly | 400 S | 235 | 246,87 - 250,82 |
Piaggio MP3 | Sport 400 HPE | 340 | 357,12 - 361,07 |
Bảng giá xe máy Vespa (ĐVT: triệu đồng) | |||
Mẫu xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Gía lăn bánh |
Vespa Primavera | 125 | 76,8 | 80,76 - 84,71 |
S 125 | 79,4 | 83,49 - 87,44 | |
RED 125 | 82,8 | 87,06 - 91,01 | |
Color Vibe 125 | 88 | 92,52 - 96,47 | |
75th 125 | 110 | 115,62 - 119,57 | |
Vespa Sprint | 125 | 82,5 | 86,74 - 90,69 |
S 125 | 84,8 | 89,16 - 93,11 | |
S 150 | 97,8 | 102,81 - 106,76 | |
S with TFT 125 | 98,4 | 103,44 - 107,39 | |
S with TFT 150 | 110 | 115,62 - 119,57 | |
Justin Bieber x Vespa 125 | 118 | 124,02 - 127,97 | |
Justin Bieber x Vespa 150 | 132 | 138,72 - 142,67 | |
Vespa GTS Super | 125 | 94,3 | 99,13 - 103,08 |
Sport 150 | 115,4 | 121,29 - 125,24 | |
Special Edition 150 | 123,5 | 129,79 - 133,74 | |
Sport 300 | 129 | 135,57 - 139,52 | |
Tech 300 | 155,4 | 163,29 - 167,24 | |
75th 300 | 179 | 188,07 - 192,02 | |
Vespa Sei Giorni | 300 | 139,4 | 146,49 - 150,44 |
Vespa GTV | GTV 300 HPE | 159,8 | 167,91 - 171,86 |
Vespa 946 | Snake | 460 | 483,12 - 487,07 |