Thể Thao 247 - Sự xuất hiện của Toyota Wigo sẽ mang đến một làn gió mới với phân khúc xe giá rẻ trên thị trường Việt Nam.
Mẫu xe giá rẻ mới của Toyota mang tên Toyota Wigo vừa chính thức được hãng xe Nhật giới thiệu vào sáng nay (25/09) với giá bán chỉ từ 345 triệu đồng. Với mức giá này, Wigo hứa hẹn sẽ là đối thủ đáng gờm của Hyundai i10, Kia Morning, và Chevrolet Spark trong phân khúc xe giá rẻ tại Việt Nam.
Vậy, Toyota Wigo có gì khác biệt so với những đối thủ của mình?
Là dòng xe đô thị, Toyota Wigo có kích thước khá nhỏ gọn với các thông số dài x rộng x cao tương ứng 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở 2.450 mm và dung tích bình xăng 33L. Kích thước này tuy nhỏ hơn 1 chút so với Huyndai i10 nhưng lại nhỉnh hơn so với Kia Morning. Đặc biệt, Wigo sở hữu khoảng sáng gầm xe 160 mm, lớn hơn con số 152 mm của cả Morning và i10. Điều này sẽ phần nào giúp cho Wigo đạt được lợi thế tốt hơn khi di chuyển.
Ngoại thất không có gì quá nổi bật, tuy nhiên, Wigo lại sở hữu nội thất với khoảng để chân và khoảng trần xe rộng nhất phân khúc, mang đến cho người ngồi cảm giác thoải mái.
Trong khi hai đối thủ chính Hyundai Grand i10 và Kia Morning được trang bị các tuỳ chọn động cơ 1.0L và động cơ 1.2L thì Toyota Wigo chỉ sở hữu khối động cơ 1.2L, sản sinh công suất tối đa 86 mã lực tại 6.000 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 107Nm tại 4.200 vòng/phút. Đi kèm là hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
Những trang bị tính năng trên Toyota Wigo 2018 ở mức cơ bản để có thể cạnh tranh tốt hơn về giá bán. Xe được trang bị đèn Halogen, la-zăng 14 inch, gương chiếu hậu chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ, ghế xe bọc nỉ, điều hoà chỉnh tay, giải trí CD, các kết nối USB/AUX/Bluetooth.
Trang bị an toàn bao gồm: hệ thống phanh ABS, dây đai an toàn 3 điểm, 2 túi khí trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, và cảm biến hỗ trợ đỗ xe.
Dưới đây là bảng so sánh một vài thông số nổi bật giữa Toyota Wigo và một số mẫu xe cùng phân khúc hạng A:
Thông số kỹ thuật | Toyota Wigo 1.2G AT/ 1.2 E MT | Kia Morning 1.25 Si AT | Hyundai Grand i10 1.25 AT | Chevrolet Spark Duo |
Kích thước DxRxC | 3.660 x 1.600 x 1.520 mm | 3.595 x 1.595 x 1.490 mm | 3.765 x 1.660 x 1.505 mm | 3.625 x 1.597 x 1.522 mm |
Chiều dài cơ sở | 2455mm | 2.385 mm | 2.425 mm | 2.375 mm |
Khoảng sáng gầm | 160mm | 152 mm | 152 mm | 160 mm |
Động cơ | 3NR-VE, Dual VVT-i, I4 | 1.25 I4 Kappa | 1.25 I4 Kappa | 1.2L, DOHC, MFI |
Dung tích động cơ | 1197cc | 1.248cc | 1373cc | 1,206 |
Công suất cực đại | 86Hp / 6000rpm | 87Hp/ 6.000rpm | 87Hp/ 6.000rpm | 80Hp / 6400rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 107Nm / 4200 rpm | 120Nm / 4000 rpm | 110Nm / 4400 rpm | 120Nm / 4800 rpm |
Hộp số | Tự động 4 cấp/ Sàn 5 cấp | Tự động 4 cấp | Tự động 4 cấp | Số sàn 5 cấp |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ~4,5L/100km | ~7.8L/100km | ~6.2L/100km | ~ 6.5 -7 L/100km. |
Bình xăng | 33L | 35L | 43L | 35L |
Ngoại thất | Đèn trước và đèn sương mù Halogen, đèn sau LED, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp báo rẽ | Đèn pha LED, gương chiếu hậu gập, chỉnh điện tích hợp thêm đèn báo rẽ. | Đèn pha LED, gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ. | Đèn pha Halogen, gương chiếu hậu chỉnh điện, không tích hợp đèn báo rẽ |
Nội thất | Ghế nỉ, điều hòa cơ, đầu CD/AM/ FM/USB | Ghế da, điêu hòa tự động, DVD/GPS/ AM/FM/MP3/ /USB,/Bluetooth | Ghế da, điêu hòa cơ, Bluetooth/AUX/MP3/Radio. | Ghế nỉ, chỉnh tay 4 hướng, điều hòa cơ, USB, AM/FM |
An toàn | Phanh ABS, 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm, cảm biến lùi | Phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cảm biến lùi, 2 túi khí | Phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, 1 túi khí | Đây đai an toàn 3 điểm, 2 túi khí. |
Giá bán | 345 – 405 triệu đồng | 379 triệu đồng | 415 triệu đồng | 269 triệu đồng |
Giá xe Toyota Wigo 2018 hiện được niêm yết là 345 triệu đồng cho phiên bản số sàn, và 405 triệu đồng cho phiên bản số tự động.