Quảng cáo

Bảng giá xe ô tô Honda 2021: Khuyến mãi mới nhất (06/2021)

Thanh Thanh Thanh Thanh
Thứ bảy, 06/02/2021 11:57 AM (GMT+7)
A A+

Cập nhật giá xe ô tô Honda 2021 mới nhất tại Việt Nam tháng 06/2021. Giá lăn bánh và khuyến mãi từng dòng xe: Honda City, Brio, CR-V, HR-V, Civic, Accord, Jazz.

Dưới đây là tổng hợp bảng giá xe ô tô Honda cùng với giá lăn bánh ở Việt Nam tháng 06 năm 2021. Giá đã bao gồm các lệ phí bắt buộc: phí trước bạ, phí biển số, đăng kiểm, bảo trì đường bộ, bảo hiểm dân sự. Chi tiết khuyến mãi từng dòng xe sẽ luôn được cập nhật mới nhất.

Bảng giá xe ô tô Honda tháng 06/2021

Phiên bản

(Màu xe)

Giá xe

(ĐVT: triệu VNĐ)

Giá lăn bánh tại Hà Nội

(ĐVT: triệu VNĐ)

Giá lăn bánh tại TP.HCM

(ĐVT: triệu VNĐ)

Honda Brio

G (Trắng ngà/Ghi bạc/Đỏ)

418

490

473

RS (Trắng ngà/Ghi bạc/Vàng)

448

524

506

RS (Cam/Đỏ)

450

526

508

RS 2 màu (Trắng ngà/Ghi bạc/Vàng)

452

528

510

RS 2 màu (Cam/Đỏ)

454

530

512

Honda City

G

529

614

595

L

569

659

639

L (Đỏ)

574

665

644

RS

599

693

672

RS (Đỏ)

604

698

677

Honda Civic

E (Ghi bạc/Đen ánh)

729

838

815

E (Trắng ngọc)

734

844

820

G (Ghi bạc/Đen ánh/Xanh đậm)

789

905

881

G (Trắng ngọc)

794

911

886

RS (Đỏ cá tính/Trắng ngọc)

934

1.068

1.040

RS (Ghi bạc/Xanh đậm)

929

1.062

1.035

Honda HR-V

G

786

902

877

L (Đỏ/Trắng ngọc)

871

997

971

L (Ghi bạc/Đen)

866

992

965

Honda CR-V

E

998

1.140

1.111

G (Đỏ cá tính)

1.053

1.201

1.171

G (Trắng/Bạc/Titan/Xanh/Đen)

1.048

1.196

1.166

L (Đỏ cá tính)

1.123

1.280

1.248

L (Trắng/Bạc/Titan/Xanh/Đen)

1.118

1.274

1.243

LSE (Đen ánh)

1.138

1.296

1.265

Honda Accord

Ghi Bạc/Đen

1.319

1.499

1.464

Trắng

1.329

1.510

1.475

1. HONDA BRIO

Giá xe ô tô Honda Brio: Từ 418 - 454 triệu VNĐ

Màu xe: Trắng, Đen Ngọc Trai, Bạc, Xám Bạc, Đỏ Đậm, Đỏ Cam, Vàng Chanh

Khuyến mãi của xe Honda Brio: Hiện nhiều đại lý đang có khuyến mãi cho khách hàng khi mua xe Honda Brio. Theo đó, khách hàng sẽ được tặng 01 gói phụ kiện chính hãng, bảo hiểm thân vỏ hoặc tiền mặt cao nhất lên tới 40 triệu đồng.

Các đại lý bán xe Honda Brio cũng đều có hỗ trợ trả góp từ tới 80% lãi suất ưu đãi.

Thông số kỹ thuật Honda Brio:

Thông số kỹ thuật

Honda Brio G

Honda Brio RS

Kiểu dáng

Hatchback

Xuất xứ

Nhập khẩu

Số chỗ

05

Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao)

3801 x 1682 x 1487 mm

3817 x 1682 x 1487 mm

Chiều dài cơ sở

2405 mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

4,6 m

Trọng lượng không tải/toàn tải

972/1347 kg

991/1366 kg

Động cơ

Xăng, 1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số

Vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dreams Technology

Dẫn động

Cầu trước FWD

Công suất cực đại

89 mã lực tại 6000 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại

110 Nm tại 4800 vòng/phút

Hệ thống treo trước/treo sau

Kiểu MacPherson/Giằng xoắn

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Mâm & Lốp xe

Mâm đúc hợp kim 14 inch, 175/65R14

Mâm đúc hợp kim 15 inch, 185/55R15

Dung tích bình nhiên liệu

35 lít

Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp

5,4 L/100km

5,9 L/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị

6,6 L/100km

7 L/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị

4,7 L/100km

5,2 L/100km

Ngoại thất xe Honda Brio:

Honda Brio là mẫu xe mới xuất hiện lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam từ tháng 6/2019 với 2 phiên bản: G, RS. Xe có kiểu dáng Hatchback, thiết kế thể thao năng động nhưng không kém phần cao cấp với không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi và hài hòa.

Honda Brio có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3801 x 1682 x 1487 mm, trục cơ sở 2.405 mm. Với trọng lượng toàn tải từ 1347 kg và bán kính vòng quay tối thiều là 4,6m. Đây đều là những thông số khá lý tưởng để di chuyển linh hoạt trong đô thị.

Honda Brio

Nội thất xe Honda Brio:

Không gian nội thất của Brio khá thoải mái nhờ tăng chiều dài trục cơ sở thêm 60mm, khoang hành khách phía sau cho cảm giá tương đối rộng rãi. Cửa khoang hành lý được hạ thấp xuống 60mm giúp tăng thêm 90mm chiều rộng và nâng dung tích tổng thể lên 258 lít.

Bên cạnh đó, Honda Brio còn được trang bị màn hình giải trí hỗ trợ kết nối đa phương tiện, điện thoại thông minh và nhiều tiện ích khác.

Nội thất Honda Brio 2020

Chi tiết xe: HONDA BRIO

2. HONDA CITY

Giá xe ô tô Honda City: Từ 529 - 604 triệu VNĐ

Màu xe: Đỏ, Xanh, Xám đen, Xám, Trắng

Khuyến mãi của xe Honda City: Hiện có một số đại lý ở Hà Nội có khuyến mãi khá lớn cho xe Honda City. Cụ thể khách hàng sẽ nhận được mức ưu đãi tiền mặt, tặng kèm phụ kiện chính hãng lên tới 40 triệu đồng. Bên cạnh đó, phía đại lý cũng hỗ trợ trả góp từ 180 triệu đồng và hỗ trợ lãi suất 80%.

Thông số kỹ thuật Honda City:

Thông số

City G

City L

City RS

Kiểu dáng

Sedan

Xuất xứ

Lắp ráp trong nước

Số chỗ

05

Kích thước tổng thể (DxRxC)

4553 x 1748 x 1467 mm

Chiều dài cơ sở

2600 mm

Khoảng sáng gầm

134 mm

Bán kính quay vòng tối thiểu

5 m

Trọng lượng không tải/toàn tải

1117 kg

1124 kg

1134 kg

Trọng lượng toàn tải

1580 kg

1580 kg

1580 kg

Mâm/Lốp xe

Hợp kim 15 inch, 185/60R15

Hợp kim 16 inch, 185/55R16

Hợp kim 16 inch, 185/55R16

Động cơ

Xăng, 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số

Số tự động vô cấp (CVT)

Dung tích động cơ

1498 cc

Công suất cực đại

89 kW (119 mã lực) tại 6600 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

145 Nm tại 4300 vòng/phút

Dẫn động

Cầu trước - FWD

Hệ thống treo trước/sau

Kiểu MacPherson/ Giằng xoắn

Phanh trước/sau

Đĩa/ Tang trống

Dung tích thùng nhiên liệu

40 lít

Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp

5,68 (lít/100km)

Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị

7,29 (lít/100km)

Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị

4,73 (lít/100km)

Ngoại thất xe Honda City:

Honda City 2021 đã chính thức được ra mắt tại Việt Nam từ ngày 09/12/2020. Mẫu xe mang một diện mạo mới thể thao và cá tính hơn, khác hẳn phong cách thực dụng và có phần đơn giản ở những phiên bản cũ

Phần đầu mẫu xe Honda City mới tiếp tục áp dụng ngôn ngữ thiết kế hình đôi cánh độc đáo của Honda, tạo nên phong cách thể thao và sang trọng cho chiếc xe.

Mặt ca-lăng xe được sơn đen, với lưới tản nhiệt dạng tổ ong tạo hình đôi cánh nổi bật. Cụm đèn trước với dải đèn LED chạy ban ngày gắn liền với hai thanh Crôm hai bên. Khi bật đèn, ánh sáng trên dải đèn tạo thành một đường sắc nét trên đôi cánh, mang đến vẻ ngoài thời thượng, cao cấp.

Honda City 2021

Nội thất xe Honda City:

Bên trong nội thất xe, không gian ngồi ở hai hàng ghế đều rộng rãi, dư dả. Khoảng để chân và khoảng cách từ đầu lên trần xe đủ thoải mái cho người cao tầm 1m7. Phiên bản L dùng ghế da và bản G dùng ghế nỉ, phần đường chỉ may được gia công cẩn thận và chắc chắn.

Ở hàng đầu, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế phụ 4 hướng. Hàng ghế thứ hai đầy đủ 3 tựa đầu có thể điều chỉnh độ cao, bệ tỳ tay ở giữa tích hợp hộc để cốc (bản L).

Nội thất Honda City 2020

Chi tiết: HONDA CITY

3. HONDA CIVIC

Giá xe ô tô Honda Civic: Từ 729 - 929 triệu VNĐ

Màu xe: Xám bạc, Trắng, Đen, Xanh dương, Bạc ánh kim, Đỏ

Khuyến mãi của xe Honda Civic: Giá xe Honda Civic đang được nhiều đại lý ưu đãi, giảm giá từ 40-50 triệu đồng tiền mặt. Bên cạnh đó, khách hàng khi mua xe cũng sẽ được tặng kèm gói phụ kiện giá trị lên tới 30 triệu đồng.

Hầu hết các đại lý cũng đều có chính sách hỗ trợ trả trước và giả góp. Theo đó tại một số đại lý, khách khàng chỉ cần trả trước từ 250-300 triệu đồng là có thể nhận xe.

Thông số kỹ thuật Honda Civic:

Thông số kỹ thuật

Honda Civic E

Honda Civic G

Honda Civic RS

Kiểu dáng

Sedan

Xuất xứ

Nhập khẩu

Số chỗ

05

Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao)

4648 x 1799 x 1416 mm

Chiều dài cơ sở

2700 mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,3 m

5,3 m

5,3 m

Trọng lượng không tải/toàn tải

1226/1601 kg

1238/1613 kg

1310/1685 kg

Động cơ

Xăng, 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van

Xăng, 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van

Xăng, 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY

Hộp số

Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY

Dẫn động

Cầu sau RWD

Công suất cực đại

139 mã lực tại 6500 vòng/phút

139 mã lực tại 6500 vòng/phút170 mã lực tại 5500 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại

174 Nm tại 4300 vòng/phút

174 Nm tại 4300 vòng/phút220 Nm tại 1700-5500 vòng/phút

Hệ thống treo trước/treo sau

Độc lập MacPherson/Liên kết đa điểm

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa tản nhiệt/Đĩa

Mâm & Lốp xe

Mâm đúc hợp kim 16 inch, 215/55R16

Mâm đúc hợp kim 16 inch, 215/55R16

Mâm đúc hợp kim 18 inch, 235/40ZR18

Dung tích bình nhiên liệu

47 lít

Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp

6,2 L/100km

6,2 L/100km

6,1 L/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị

8,5 L/100km

8,5 L/100km

6,1 L/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị

4,9 L/100km

4,9 L/100km

5 L/100km

Ngoại thất xe Honda Civic:

Honda Civic 2021 được thay đổi mạnh mẽ về thiết kế ngoại thất cũng như nội thất, đem đến một diện mạo mới nhấn mạnh cá tính trẻ trung, năng động. Xe có 4 phiên bản RS, G, E, type R cùng 6 lựa chọn đa dạng về màu sắc.

Đặc biệt, Honda Civic RS là phiên bản hoàn toàn mới ra mắt khách hàng Việt Nam. Honda Civic bản RS sở hữu những tiện nghi hàng đầu phân phúc: La-zăng 18 inch cứng cáp, khỏe khoắn, cánh lướt gió thể thao tích hợp đèn phanh, mặt ca-lăng sơn đen thể thao với logo RS dập nổi đầy cá tính, hệ thống điều hòa 2 vùng tự động, gương chiếu hậu chống chói tự động...

Honda Civic RS 2020

Nội thất xe Honda Civic:

Bên trong nội thất Honda Civic, cả 5 vị trí ghế ngồi đều được bọc da tone màu đen, riêng ghế lái chỉnh điện 8 hướng thay vì chỉ chỉnh tay. Hai ghế trước có tựa lưng lớn ôm sát người ngồi, phần đệm ngồi vừa vặn với khổ người châu Á trung bình.

Hàng ghế sau có khoảng để chân rộng rãi cùng khoảng không trên đầu thoải mái cho cả vóc người cao tầm 1m75 dù trần xe được vuốt thấp, người ngồi giữa cũng không quá bất tiện khi có được tựa đầu và không bị phần hốc gió choáng chân quá nhiều.

Nội thất xe Honda Civic 2020

Chi tiết xe: HONDA CIVIC

4. HONDA ACCORD

Giá xe ô tô Honda Accord: 1,319 - 1,329 tỷ VNĐ

Màu xe: Đen ánh, Ghi bạc, Trắng ngọc trai

Khuyến mãi của xe Honda Accord: Honda Accord hiện được một số đại lý giảm giá tới 30 triệu đồng và tặng kèm phụ kiện khi mua xe trị giá lên tới 30 triệu đồng.

Các đại lý Honda Accord cũng có chính sách hỗ trợ trả trước và trả góp cho xe. Theo đó tại nhiều đại lý, khách hàng chỉ cần trả từ 300-390 triệu đồng là có thể nhận xe. Đồng thời được hỗ trợ vay từ 80-85%.

Thông số kỹ thuật Honda Accord:

Thông số kỹ thuật

Honda Accord

Kiểu dáng

Sedan

Xuất xứ

Nhập khẩu

Số chỗ

05

Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao)

4901 x 1862 x 1450 mm

Chiều dài cơ sở

2830 mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,7 m

Trọng lượng không tải/toàn tải

1550/1940 kg

Động cơ

Xăng, 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số

Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY

Dẫn động

Cầu trước FWD

Công suất cực đại

175 mã lực tại 6200 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại

260 Nm tại 1600-5000 vòng/phút

Hệ thống treo trước/treo sau

Độc lập kiểu MacPherson/Đa liên kết

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa tản nhiệt/Đĩa

Mâm & Lốp xe

Mâm đúc hợp kim 18 inch, 235/45R18 94V

Dung tích bình nhiên liệu

56 lít

Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp

6,2 L/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị

8,1 L/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị

5,1 L/100km

Ngoại thất xe Honda Accord:

Honda Accord 2021 là phiên bản thế hệ thứ 10 của dòng xe Accord. Chiếc xe vẫn tiếp tục truyền thống của Honda khi sở hữu mức giá cao nhất phân khúc, cùng 1 phiên bản duy nhất nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và 3 tùy chọn màu sắc (Đen, Ghi, Trắng).

Honda Accord phiên bản mới này đã giảm thông số kích thước tổng thể nhưng được gia tăng trục dài cơ sở giúp mẫu xe này có không gian nội thất rộng rãi hơn phiên bản cũ. Cụ thể, Honda Accord có số đo "3 vòng" chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt ở mức 4.901 x 1.862 x 1.450 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.830 mm, khoảng sáng gầm xe 131 mm.

Phần ngoại thất của Honda Accord còn gây được ấn tượng mạnh với thiết kế đèn pha mắt ngọc được viền đen bóng. Nắp capô được thiết kế mạnh mẽ, khỏe khoắn, các cụm đèn LED, cùng với thanh mạ crôm to, dày chạy hai bên.

Honda Accord

Thân xe Accord 2021 cũng được thiết kế hết sức ấn tượng với mâm xe có 7 chấu 17 inch được làm từ chất liệu hợp kim, tạo cảm giác sang trọng, đẳng cấp hơn. Bên cạnh đó xe cũng được trang bị nhiều cảm biến an toàn. Phần cốp xe của Accord là loại chỉnh điện, mang lại sự tiện nghi, dễ dàng sử dụng.

Nội thất xe Honda Accord:

Không gian nội thất của Accord 2021 được thiết kế tiện nghi và sang trọng. Các trang bị nổi bật gồm: Vô lăng 3 chấu được bọc da cao cấp tích hợp nút điều khiến và lẫy chuyển số, màn hình kỹ thuật số rộng 7 inch, màn hiển thị đa thông tin với chất lượng hình ảnh sắc nét.

Các chi tiết bảng điều khiển trung tâm được mạ crôm, kết hợp các vật liệu cao cấp. Ghế ngồi của xe được làm bằng da sang trọng, thiết kế tinh tế đến từng đường kim, mũi chỉ. Đặc biệt, ghế còn có thể chỉnh điện, làm mát. Bệ để tay được thiết kế cao hơn, có tựa tay và hộc để đồ mang đến sự thoải mái, tiện nghi cao nhất.

Nội thất xe Honda Accord

Chi tiết xe: HONDA ACCORD

5. HONDA CR-V

Giá xe ô tô Honda CR-V: Từ 998 triệu - 1,138 tỷ VNĐ

Màu xe: Trắng ngọc, Đen ánh, Ghi bạc, Xanh da trời, Đỏ

Khuyến mãi của xe Honda CR-V: Honda CR-V đang được một số đại lý khuyến mãi lên tới 80 triệu đồng, tặng kèm bảo hiểm, hỗ trợ phí trước bạ hoặc gói phụ kiện khi mua xe.

Thông số kỹ thuật Honda CR-V:

Thông số kỹ thuật

Honda CR-V 1.5E

Honda CR-V 1.5G

Honda CR-V 1.5L

Kiểu dáng

SUV

Xuất xứ

Nhập khẩu

Số chỗ

07

Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao)

4584 x 1855 x 1679 mm

Chiều dài cơ sở

2660 mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,9 m

Trọng lượng không tải/toàn tải

1599/2124 kg

1601/2126 kg

1633/2158 kg

Động cơ

Xăng, 1.5L DOHC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số

Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY

Dẫn động

Cầu sau RWD

Công suất cực đại

188 mã lực tại 5600 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại

240 Nm tại 2000-5000 vòng/phút

Hệ thống treo trước/treo sau

Kiểu MacPherson/Liên kết đa điểm

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/Đĩa

Mâm & Lốp xe

Mâm đúc hợp kim 18 inch, 235/60R18

Dung tích bình nhiên liệu

57 lít

Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp

6,9 L/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị

8,9 L/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị

5,7 L/100km

Ngoại thất xe Honda CR-V:

Về tổng quan ngoại hình, Honda CR-V mới sở hữu thiết kế góc cạnh, mạnh mẽ hơn rất nhiều so với tiền nhiệm. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4584 x 1855 x 1679 mm, trục cơ sở 2660 mm. So với bản cũ, chiều rộng tăng 30mm và trục cơ sở dài hơn 40mm.

Hệ thống đèn trên xe mang đường nét mới gọn gàng hơn cùng phần đồ họa bên trong đẹp hơn. Cả 3 phiên bản đều có đèn LED ban ngày và đèn hậu dạng LED. Tuy nhiên, bản E bản thấp nhất dùng đèn pha halogen, 2 bản G và L là loại LED tự động bật/tắt và điều chỉnh góc chiếu.

Honda CR-V 2021

Nội thất xe Honda CR-V:

Bước vào trong nội thất xe Honda CR-V, khoang cabin không có quá nhiều điểm khác biệt. Tuy nhiên, Honda đã tinh chỉnh lại từng chi tiết để mang đến hơi thở mới hiện đại hơn.

Điểm thay đổi đầu tiên chính là kết cấu 5+2. Trong phân khúc crossover cỡ trung hiện nay, bên cạnh CR-V thì còn có X-Trail và Outlander cũng áp dụng kết cấu này.

Ở thế hệ mới, Honda CR-V có thêm 1 hàng ghế thứ 3 gồm 2 chỗ. Đây là một điểm cộng lớn của xe trước những gia đình 3 thế hệ.

Nội thất Honda CR-V

Chi tiết xe: HONDA CR-V

6. HONDA HR-V

Giá xe ô tô Honda HR-V: 786 - 866 triệu VNĐ

Màu xe: Bạc, Xanh dương, Tím đậm, Đen, Đỏ, Xám kim loại, Đỏ cam, Trắng

Khuyến mãi của xe Honda HR-V: Giá xe Honda HR-V được các đại lý giảm giá và ưu đãi khá sâu. Nhiều đại lý Honda có ưu đãi 50% phí trước bạ cho khách hàng khi mua xe Honda HR-V.

Ngoài ra, khách hàng còn được tặng 70 triệu đồng tiền mặt, phụ kiện (tùy từng đại lý), hỗ trợ làm biển đẹp, tránh số xấu và được hỗ trợ trả góp khi mua xe lên đến 80%.

Thông số kỹ thuật Honda HR-V:

Thông số kỹ thuật

Honda HR-V G

Honda HR-V L

Kiểu dáng

SUV

Xuất xứ

Nhập khẩu

Số chỗ

05

Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao)

4334 x 1772 x 1605 mm

Chiều dài cơ sở

2610 mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,7 m

Trọng lượng không tải/toàn tải

1262/1795 kg

1312/1795 kg

Động cơ

Xăng, 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số

Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY

Dẫn động

Cầu trước FWD

Công suất cực đại

141 mã lực tại 6500 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại

172 Nm tại 4300 vòng/phút

Hệ thống treo trước/treo sau

Kiểu MacPherson/Liên kết đa điểm

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/Đĩa

Mâm & Lốp xe

Mâm đúc hợp kim 17 inch, 215/55R17 94V

Dung tích bình nhiên liệu

50 lít

Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp

6,7 L/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị

8,8 L/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị

5,4 L/100km

Ngoại thất xe Honda HR-V:

Honda HR-V là chiếc SUV 5 chỗ có ngoại thất cá tính, không gian nội thất rộng rãi nhất phân khúc, đi kèm tiện nghi giải trí, hệ thống an toàn và động cơ mạnh mẽ. HR-V có chiều dài cơ sở 2.610 mm, vượt xa các đối thủ cũng như những người anh em trước đó của mình.

Phần đầu xe pha trộn nét đẹp hầm hố và thời thượng nhờ cụm đèn trước hiện đại dạng Full LED, mặt la-zăng với lưới tản nhiệt to, thanh ngang mạ crom dày bóng bẩy đính kèm logo hình chữ H quen thuộc. Hai vòm bánh xe được dập nổi đậm nét, bộ mâm 17 inch 5 chấu với thiết kế ấn tượng, tạo hiệu ứng cánh hoa đẹp mắt.

Honda HR-V

Một chi tiết rất thú vị là tay nắm cửa sau được đặt liền cột C và sơn đen. Cánh lướt gió phía sau cùng màu thân xe. Bộ body kit màu đen piano chạy xung quanh các cạnh dưới của xe rất tinh tế và hài hoà.

Nội thất xe Honda HR-V:

Không gian thiết kế nội thất Honda HR-V khá sang trọng, trang nhã và rộng rãi nhờ sở hữu chiều dài cơ sở 2.610 mm. Toàn bộ ghế trên xe đều được bọc da, hàng ghế thứ 2 rộng rãi nhất trong phân khúc Crossover, giúp hành khách thoải mái khi di chuyển trên mọi hành trình.

Một điểm nhất của nội thất Honda HR-V đó là cụm đồng hồ được trang bị 1 vòng LED màu bao quanh đồng hồ tốc độ. Vòng LED này sẽ hiển thị các màu xanh lá, xanh dương, tím, đỏ tùy theo tốc độ khi nhấn ga.

Nội thất Honda HR-V

Chi tiết xe: HONDA HR-V

bảng giá xe ô tô honda giá xe ô tô honda 2021 giá xe hơi honda
Xem thêm