Cập nhật giá xe ô tô Honda 2021 mới nhất tại Việt Nam tháng 06/2021. Giá lăn bánh và khuyến mãi từng dòng xe: Honda City, Brio, CR-V, HR-V, Civic, Accord, Jazz.
Dưới đây là tổng hợp bảng giá xe ô tô Honda cùng với giá lăn bánh ở Việt Nam tháng 06 năm 2021. Giá đã bao gồm các lệ phí bắt buộc: phí trước bạ, phí biển số, đăng kiểm, bảo trì đường bộ, bảo hiểm dân sự. Chi tiết khuyến mãi từng dòng xe sẽ luôn được cập nhật mới nhất.
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 06/2021
Phiên bản (Màu xe) | Giá xe (ĐVT: triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (ĐVT: triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP.HCM (ĐVT: triệu VNĐ) |
Honda Brio | |||
G (Trắng ngà/Ghi bạc/Đỏ) | 418 | 490 | 473 |
RS (Trắng ngà/Ghi bạc/Vàng) | 448 | 524 | 506 |
RS (Cam/Đỏ) | 450 | 526 | 508 |
RS 2 màu (Trắng ngà/Ghi bạc/Vàng) | 452 | 528 | 510 |
RS 2 màu (Cam/Đỏ) | 454 | 530 | 512 |
Honda City | |||
G | 529 | 614 | 595 |
L | 569 | 659 | 639 |
L (Đỏ) | 574 | 665 | 644 |
RS | 599 | 693 | 672 |
RS (Đỏ) | 604 | 698 | 677 |
Honda Civic | |||
E (Ghi bạc/Đen ánh) | 729 | 838 | 815 |
E (Trắng ngọc) | 734 | 844 | 820 |
G (Ghi bạc/Đen ánh/Xanh đậm) | 789 | 905 | 881 |
G (Trắng ngọc) | 794 | 911 | 886 |
RS (Đỏ cá tính/Trắng ngọc) | 934 | 1.068 | 1.040 |
RS (Ghi bạc/Xanh đậm) | 929 | 1.062 | 1.035 |
Honda HR-V | |||
G | 786 | 902 | 877 |
L (Đỏ/Trắng ngọc) | 871 | 997 | 971 |
L (Ghi bạc/Đen) | 866 | 992 | 965 |
Honda CR-V | |||
E | 998 | 1.140 | 1.111 |
G (Đỏ cá tính) | 1.053 | 1.201 | 1.171 |
G (Trắng/Bạc/Titan/Xanh/Đen) | 1.048 | 1.196 | 1.166 |
L (Đỏ cá tính) | 1.123 | 1.280 | 1.248 |
L (Trắng/Bạc/Titan/Xanh/Đen) | 1.118 | 1.274 | 1.243 |
LSE (Đen ánh) | 1.138 | 1.296 | 1.265 |
Honda Accord | |||
Ghi Bạc/Đen | 1.319 | 1.499 | 1.464 |
Trắng | 1.329 | 1.510 | 1.475 |
1. HONDA BRIO
Giá xe ô tô Honda Brio: Từ 418 - 454 triệu VNĐ
Màu xe: Trắng, Đen Ngọc Trai, Bạc, Xám Bạc, Đỏ Đậm, Đỏ Cam, Vàng Chanh
Khuyến mãi của xe Honda Brio: Hiện nhiều đại lý đang có khuyến mãi cho khách hàng khi mua xe Honda Brio. Theo đó, khách hàng sẽ được tặng 01 gói phụ kiện chính hãng, bảo hiểm thân vỏ hoặc tiền mặt cao nhất lên tới 40 triệu đồng.
Các đại lý bán xe Honda Brio cũng đều có hỗ trợ trả góp từ tới 80% lãi suất ưu đãi.
Thông số kỹ thuật Honda Brio:
Thông số kỹ thuật | Honda Brio G | Honda Brio RS |
Kiểu dáng | Hatchback | |
Xuất xứ | Nhập khẩu | |
Số chỗ | 05 | |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 3801 x 1682 x 1487 mm | 3817 x 1682 x 1487 mm |
Chiều dài cơ sở | 2405 mm | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4,6 m | |
Trọng lượng không tải/toàn tải | 972/1347 kg | 991/1366 kg |
Động cơ | Xăng, 1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | |
Hộp số | Vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dreams Technology | |
Dẫn động | Cầu trước FWD | |
Công suất cực đại | 89 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | 110 Nm tại 4800 vòng/phút | |
Hệ thống treo trước/treo sau | Kiểu MacPherson/Giằng xoắn | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Mâm & Lốp xe | Mâm đúc hợp kim 14 inch, 175/65R14 | Mâm đúc hợp kim 15 inch, 185/55R15 |
Dung tích bình nhiên liệu | 35 lít | |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 5,4 L/100km | 5,9 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 6,6 L/100km | 7 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 4,7 L/100km | 5,2 L/100km |
Ngoại thất xe Honda Brio:
Honda Brio là mẫu xe mới xuất hiện lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam từ tháng 6/2019 với 2 phiên bản: G, RS. Xe có kiểu dáng Hatchback, thiết kế thể thao năng động nhưng không kém phần cao cấp với không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi và hài hòa.
Honda Brio có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3801 x 1682 x 1487 mm, trục cơ sở 2.405 mm. Với trọng lượng toàn tải từ 1347 kg và bán kính vòng quay tối thiều là 4,6m. Đây đều là những thông số khá lý tưởng để di chuyển linh hoạt trong đô thị.
Nội thất xe Honda Brio:
Không gian nội thất của Brio khá thoải mái nhờ tăng chiều dài trục cơ sở thêm 60mm, khoang hành khách phía sau cho cảm giá tương đối rộng rãi. Cửa khoang hành lý được hạ thấp xuống 60mm giúp tăng thêm 90mm chiều rộng và nâng dung tích tổng thể lên 258 lít.
Bên cạnh đó, Honda Brio còn được trang bị màn hình giải trí hỗ trợ kết nối đa phương tiện, điện thoại thông minh và nhiều tiện ích khác.
Chi tiết xe: HONDA BRIO
2. HONDA CITY
Giá xe ô tô Honda City: Từ 529 - 604 triệu VNĐ
Màu xe: Đỏ, Xanh, Xám đen, Xám, Trắng
Khuyến mãi của xe Honda City: Hiện có một số đại lý ở Hà Nội có khuyến mãi khá lớn cho xe Honda City. Cụ thể khách hàng sẽ nhận được mức ưu đãi tiền mặt, tặng kèm phụ kiện chính hãng lên tới 40 triệu đồng. Bên cạnh đó, phía đại lý cũng hỗ trợ trả góp từ 180 triệu đồng và hỗ trợ lãi suất 80%.
Thông số kỹ thuật Honda City:
Thông số | City G | City L | City RS |
Kiểu dáng | Sedan | ||
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | ||
Số chỗ | 05 | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4553 x 1748 x 1467 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2600 mm | ||
Khoảng sáng gầm | 134 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5 m | ||
Trọng lượng không tải/toàn tải | 1117 kg | 1124 kg | 1134 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1580 kg | 1580 kg | 1580 kg |
Mâm/Lốp xe | Hợp kim 15 inch, 185/60R15 | Hợp kim 16 inch, 185/55R16 | Hợp kim 16 inch, 185/55R16 |
Động cơ | Xăng, 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) | ||
Dung tích động cơ | 1498 cc | ||
Công suất cực đại | 89 kW (119 mã lực) tại 6600 vòng/phút | ||
Mô-men xoắn cực đại | 145 Nm tại 4300 vòng/phút | ||
Dẫn động | Cầu trước - FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson/ Giằng xoắn | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 40 lít | ||
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 5,68 (lít/100km) | ||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 7,29 (lít/100km) | ||
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 4,73 (lít/100km) |
Ngoại thất xe Honda City:
Honda City 2021 đã chính thức được ra mắt tại Việt Nam từ ngày 09/12/2020. Mẫu xe mang một diện mạo mới thể thao và cá tính hơn, khác hẳn phong cách thực dụng và có phần đơn giản ở những phiên bản cũ
Phần đầu mẫu xe Honda City mới tiếp tục áp dụng ngôn ngữ thiết kế hình đôi cánh độc đáo của Honda, tạo nên phong cách thể thao và sang trọng cho chiếc xe.
Mặt ca-lăng xe được sơn đen, với lưới tản nhiệt dạng tổ ong tạo hình đôi cánh nổi bật. Cụm đèn trước với dải đèn LED chạy ban ngày gắn liền với hai thanh Crôm hai bên. Khi bật đèn, ánh sáng trên dải đèn tạo thành một đường sắc nét trên đôi cánh, mang đến vẻ ngoài thời thượng, cao cấp.
Nội thất xe Honda City:
Bên trong nội thất xe, không gian ngồi ở hai hàng ghế đều rộng rãi, dư dả. Khoảng để chân và khoảng cách từ đầu lên trần xe đủ thoải mái cho người cao tầm 1m7. Phiên bản L dùng ghế da và bản G dùng ghế nỉ, phần đường chỉ may được gia công cẩn thận và chắc chắn.
Ở hàng đầu, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế phụ 4 hướng. Hàng ghế thứ hai đầy đủ 3 tựa đầu có thể điều chỉnh độ cao, bệ tỳ tay ở giữa tích hợp hộc để cốc (bản L).
Chi tiết: HONDA CITY
3. HONDA CIVIC
Giá xe ô tô Honda Civic: Từ 729 - 929 triệu VNĐ
Màu xe: Xám bạc, Trắng, Đen, Xanh dương, Bạc ánh kim, Đỏ
Khuyến mãi của xe Honda Civic: Giá xe Honda Civic đang được nhiều đại lý ưu đãi, giảm giá từ 40-50 triệu đồng tiền mặt. Bên cạnh đó, khách hàng khi mua xe cũng sẽ được tặng kèm gói phụ kiện giá trị lên tới 30 triệu đồng.
Hầu hết các đại lý cũng đều có chính sách hỗ trợ trả trước và giả góp. Theo đó tại một số đại lý, khách khàng chỉ cần trả trước từ 250-300 triệu đồng là có thể nhận xe.
Thông số kỹ thuật Honda Civic:
Thông số kỹ thuật | Honda Civic E | Honda Civic G | Honda Civic RS |
Kiểu dáng | Sedan | ||
Xuất xứ | Nhập khẩu | ||
Số chỗ | 05 | ||
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 4648 x 1799 x 1416 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2700 mm | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,3 m | 5,3 m | 5,3 m |
Trọng lượng không tải/toàn tải | 1226/1601 kg | 1238/1613 kg | 1310/1685 kg |
Động cơ | Xăng, 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | Xăng, 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | Xăng, 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY | ||
Dẫn động | Cầu sau RWD | ||
Công suất cực đại | 139 mã lực tại 6500 vòng/phút | 139 mã lực tại 6500 vòng/phút | 170 mã lực tại 5500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 174 Nm tại 4300 vòng/phút | 174 Nm tại 4300 vòng/phút | 220 Nm tại 1700-5500 vòng/phút |
Hệ thống treo trước/treo sau | Độc lập MacPherson/Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | ||
Mâm & Lốp xe | Mâm đúc hợp kim 16 inch, 215/55R16 | Mâm đúc hợp kim 16 inch, 215/55R16 | Mâm đúc hợp kim 18 inch, 235/40ZR18 |
Dung tích bình nhiên liệu | 47 lít | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 6,2 L/100km | 6,2 L/100km | 6,1 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 8,5 L/100km | 8,5 L/100km | 6,1 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 4,9 L/100km | 4,9 L/100km | 5 L/100km |
Ngoại thất xe Honda Civic:
Honda Civic 2021 được thay đổi mạnh mẽ về thiết kế ngoại thất cũng như nội thất, đem đến một diện mạo mới nhấn mạnh cá tính trẻ trung, năng động. Xe có 4 phiên bản RS, G, E, type R cùng 6 lựa chọn đa dạng về màu sắc.
Đặc biệt, Honda Civic RS là phiên bản hoàn toàn mới ra mắt khách hàng Việt Nam. Honda Civic bản RS sở hữu những tiện nghi hàng đầu phân phúc: La-zăng 18 inch cứng cáp, khỏe khoắn, cánh lướt gió thể thao tích hợp đèn phanh, mặt ca-lăng sơn đen thể thao với logo RS dập nổi đầy cá tính, hệ thống điều hòa 2 vùng tự động, gương chiếu hậu chống chói tự động...
Nội thất xe Honda Civic:
Bên trong nội thất Honda Civic, cả 5 vị trí ghế ngồi đều được bọc da tone màu đen, riêng ghế lái chỉnh điện 8 hướng thay vì chỉ chỉnh tay. Hai ghế trước có tựa lưng lớn ôm sát người ngồi, phần đệm ngồi vừa vặn với khổ người châu Á trung bình.
Hàng ghế sau có khoảng để chân rộng rãi cùng khoảng không trên đầu thoải mái cho cả vóc người cao tầm 1m75 dù trần xe được vuốt thấp, người ngồi giữa cũng không quá bất tiện khi có được tựa đầu và không bị phần hốc gió choáng chân quá nhiều.
Chi tiết xe: HONDA CIVIC
4. HONDA ACCORD
Giá xe ô tô Honda Accord: 1,319 - 1,329 tỷ VNĐ
Màu xe: Đen ánh, Ghi bạc, Trắng ngọc trai
Khuyến mãi của xe Honda Accord: Honda Accord hiện được một số đại lý giảm giá tới 30 triệu đồng và tặng kèm phụ kiện khi mua xe trị giá lên tới 30 triệu đồng.
Các đại lý Honda Accord cũng có chính sách hỗ trợ trả trước và trả góp cho xe. Theo đó tại nhiều đại lý, khách hàng chỉ cần trả từ 300-390 triệu đồng là có thể nhận xe. Đồng thời được hỗ trợ vay từ 80-85%.
Thông số kỹ thuật Honda Accord:
Thông số kỹ thuật | Honda Accord |
Kiểu dáng | Sedan |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Số chỗ | 05 |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 4901 x 1862 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,7 m |
Trọng lượng không tải/toàn tải | 1550/1940 kg |
Động cơ | Xăng, 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY |
Dẫn động | Cầu trước FWD |
Công suất cực đại | 175 mã lực tại 6200 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 260 Nm tại 1600-5000 vòng/phút |
Hệ thống treo trước/treo sau | Độc lập kiểu MacPherson/Đa liên kết |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa |
Mâm & Lốp xe | Mâm đúc hợp kim 18 inch, 235/45R18 94V |
Dung tích bình nhiên liệu | 56 lít |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 6,2 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 8,1 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 5,1 L/100km |
Ngoại thất xe Honda Accord:
Honda Accord 2021 là phiên bản thế hệ thứ 10 của dòng xe Accord. Chiếc xe vẫn tiếp tục truyền thống của Honda khi sở hữu mức giá cao nhất phân khúc, cùng 1 phiên bản duy nhất nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và 3 tùy chọn màu sắc (Đen, Ghi, Trắng).
Honda Accord phiên bản mới này đã giảm thông số kích thước tổng thể nhưng được gia tăng trục dài cơ sở giúp mẫu xe này có không gian nội thất rộng rãi hơn phiên bản cũ. Cụ thể, Honda Accord có số đo "3 vòng" chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt ở mức 4.901 x 1.862 x 1.450 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.830 mm, khoảng sáng gầm xe 131 mm.
Phần ngoại thất của Honda Accord còn gây được ấn tượng mạnh với thiết kế đèn pha mắt ngọc được viền đen bóng. Nắp capô được thiết kế mạnh mẽ, khỏe khoắn, các cụm đèn LED, cùng với thanh mạ crôm to, dày chạy hai bên.
Thân xe Accord 2021 cũng được thiết kế hết sức ấn tượng với mâm xe có 7 chấu 17 inch được làm từ chất liệu hợp kim, tạo cảm giác sang trọng, đẳng cấp hơn. Bên cạnh đó xe cũng được trang bị nhiều cảm biến an toàn. Phần cốp xe của Accord là loại chỉnh điện, mang lại sự tiện nghi, dễ dàng sử dụng.
Nội thất xe Honda Accord:
Không gian nội thất của Accord 2021 được thiết kế tiện nghi và sang trọng. Các trang bị nổi bật gồm: Vô lăng 3 chấu được bọc da cao cấp tích hợp nút điều khiến và lẫy chuyển số, màn hình kỹ thuật số rộng 7 inch, màn hiển thị đa thông tin với chất lượng hình ảnh sắc nét.
Các chi tiết bảng điều khiển trung tâm được mạ crôm, kết hợp các vật liệu cao cấp. Ghế ngồi của xe được làm bằng da sang trọng, thiết kế tinh tế đến từng đường kim, mũi chỉ. Đặc biệt, ghế còn có thể chỉnh điện, làm mát. Bệ để tay được thiết kế cao hơn, có tựa tay và hộc để đồ mang đến sự thoải mái, tiện nghi cao nhất.
Chi tiết xe: HONDA ACCORD
5. HONDA CR-V
Giá xe ô tô Honda CR-V: Từ 998 triệu - 1,138 tỷ VNĐ
Màu xe: Trắng ngọc, Đen ánh, Ghi bạc, Xanh da trời, Đỏ
Khuyến mãi của xe Honda CR-V: Honda CR-V đang được một số đại lý khuyến mãi lên tới 80 triệu đồng, tặng kèm bảo hiểm, hỗ trợ phí trước bạ hoặc gói phụ kiện khi mua xe.
Thông số kỹ thuật Honda CR-V:
Thông số kỹ thuật | Honda CR-V 1.5E | Honda CR-V 1.5G | Honda CR-V 1.5L |
Kiểu dáng | SUV | ||
Xuất xứ | Nhập khẩu | ||
Số chỗ | 07 | ||
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 4584 x 1855 x 1679 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2660 mm | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,9 m | ||
Trọng lượng không tải/toàn tải | 1599/2124 kg | 1601/2126 kg | 1633/2158 kg |
Động cơ | Xăng, 1.5L DOHC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY | ||
Dẫn động | Cầu sau RWD | ||
Công suất cực đại | 188 mã lực tại 5600 vòng/phút | ||
Mô men xoắn cực đại | 240 Nm tại 2000-5000 vòng/phút | ||
Hệ thống treo trước/treo sau | Kiểu MacPherson/Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||
Mâm & Lốp xe | Mâm đúc hợp kim 18 inch, 235/60R18 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 57 lít | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 6,9 L/100km | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 8,9 L/100km | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 5,7 L/100km |
Ngoại thất xe Honda CR-V:
Về tổng quan ngoại hình, Honda CR-V mới sở hữu thiết kế góc cạnh, mạnh mẽ hơn rất nhiều so với tiền nhiệm. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4584 x 1855 x 1679 mm, trục cơ sở 2660 mm. So với bản cũ, chiều rộng tăng 30mm và trục cơ sở dài hơn 40mm.
Hệ thống đèn trên xe mang đường nét mới gọn gàng hơn cùng phần đồ họa bên trong đẹp hơn. Cả 3 phiên bản đều có đèn LED ban ngày và đèn hậu dạng LED. Tuy nhiên, bản E bản thấp nhất dùng đèn pha halogen, 2 bản G và L là loại LED tự động bật/tắt và điều chỉnh góc chiếu.
Nội thất xe Honda CR-V:
Bước vào trong nội thất xe Honda CR-V, khoang cabin không có quá nhiều điểm khác biệt. Tuy nhiên, Honda đã tinh chỉnh lại từng chi tiết để mang đến hơi thở mới hiện đại hơn.
Điểm thay đổi đầu tiên chính là kết cấu 5+2. Trong phân khúc crossover cỡ trung hiện nay, bên cạnh CR-V thì còn có X-Trail và Outlander cũng áp dụng kết cấu này.
Ở thế hệ mới, Honda CR-V có thêm 1 hàng ghế thứ 3 gồm 2 chỗ. Đây là một điểm cộng lớn của xe trước những gia đình 3 thế hệ.
Chi tiết xe: HONDA CR-V
6. HONDA HR-V
Giá xe ô tô Honda HR-V: 786 - 866 triệu VNĐ
Màu xe: Bạc, Xanh dương, Tím đậm, Đen, Đỏ, Xám kim loại, Đỏ cam, Trắng
Khuyến mãi của xe Honda HR-V: Giá xe Honda HR-V được các đại lý giảm giá và ưu đãi khá sâu. Nhiều đại lý Honda có ưu đãi 50% phí trước bạ cho khách hàng khi mua xe Honda HR-V.
Ngoài ra, khách hàng còn được tặng 70 triệu đồng tiền mặt, phụ kiện (tùy từng đại lý), hỗ trợ làm biển đẹp, tránh số xấu và được hỗ trợ trả góp khi mua xe lên đến 80%.
Thông số kỹ thuật Honda HR-V:
Thông số kỹ thuật | Honda HR-V G | Honda HR-V L |
Kiểu dáng | SUV | |
Xuất xứ | Nhập khẩu | |
Số chỗ | 05 | |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 4334 x 1772 x 1605 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2610 mm | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,7 m | |
Trọng lượng không tải/toàn tải | 1262/1795 kg | 1312/1795 kg |
Động cơ | Xăng, 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY | |
Dẫn động | Cầu trước FWD | |
Công suất cực đại | 141 mã lực tại 6500 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | 172 Nm tại 4300 vòng/phút | |
Hệ thống treo trước/treo sau | Kiểu MacPherson/Liên kết đa điểm | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |
Mâm & Lốp xe | Mâm đúc hợp kim 17 inch, 215/55R17 94V | |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 lít | |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 6,7 L/100km | |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 8,8 L/100km | |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 5,4 L/100km |
Ngoại thất xe Honda HR-V:
Honda HR-V là chiếc SUV 5 chỗ có ngoại thất cá tính, không gian nội thất rộng rãi nhất phân khúc, đi kèm tiện nghi giải trí, hệ thống an toàn và động cơ mạnh mẽ. HR-V có chiều dài cơ sở 2.610 mm, vượt xa các đối thủ cũng như những người anh em trước đó của mình.
Phần đầu xe pha trộn nét đẹp hầm hố và thời thượng nhờ cụm đèn trước hiện đại dạng Full LED, mặt la-zăng với lưới tản nhiệt to, thanh ngang mạ crom dày bóng bẩy đính kèm logo hình chữ H quen thuộc. Hai vòm bánh xe được dập nổi đậm nét, bộ mâm 17 inch 5 chấu với thiết kế ấn tượng, tạo hiệu ứng cánh hoa đẹp mắt.
Một chi tiết rất thú vị là tay nắm cửa sau được đặt liền cột C và sơn đen. Cánh lướt gió phía sau cùng màu thân xe. Bộ body kit màu đen piano chạy xung quanh các cạnh dưới của xe rất tinh tế và hài hoà.
Nội thất xe Honda HR-V:
Không gian thiết kế nội thất Honda HR-V khá sang trọng, trang nhã và rộng rãi nhờ sở hữu chiều dài cơ sở 2.610 mm. Toàn bộ ghế trên xe đều được bọc da, hàng ghế thứ 2 rộng rãi nhất trong phân khúc Crossover, giúp hành khách thoải mái khi di chuyển trên mọi hành trình.
Một điểm nhất của nội thất Honda HR-V đó là cụm đồng hồ được trang bị 1 vòng LED màu bao quanh đồng hồ tốc độ. Vòng LED này sẽ hiển thị các màu xanh lá, xanh dương, tím, đỏ tùy theo tốc độ khi nhấn ga.
Chi tiết xe: HONDA HR-V