Cập nhật địa điểm, thời gian diễn ra vòng chung kết U23 Châu Á 2020. Tại giải đấu lần này, U23 Việt Nam sẽ nằm tại bảng D cùng với Triều Tiên, UAE và Jordan.
Nội dung chính
Highlights U22 Việt Nam vs U22 UAE - Tư liệu: Next Sports
Vòng chung kết U23 Châu Á là giải đấu cấp cao nhất cho lứa tuổi dưới U23 do AFC tổ chức. Giải đấu lần thứ 4 vào năm 2020 sẽ được diễn ra tại Thái Lan với sự tham dự của 15 đội tuyển vượt qua vòng loại và đội chủ nhà.
VCK U23 châu Á 2020 sẽ diễn ra từ ngày 08/01 - 26/01/2020 trên 4 sân vận động của Thái Lan gồm: SVĐ Rajamangala, SVĐ Chang Arena, SVĐ Thammasat Stadium và SVĐ Tinsulanon Stadium.
Theo như lịch thi đấu U23 Châu Á 2020 được công bố từ BTC, ĐT U23 Việt Nam sẽ thi đấu 2 trận gặp UAE và Jordan tại sân Chang Arena. Ở trận đấu cuối, thầy trò HLV Park Hang Seo sẽ di chuyển về Bangkok để đối đầu U23 Triều Tiên tại SVĐ Thammasat Stadium.
Ngày | Giờ | Trận đấu | Trực tiếp |
10/1/2020 | 17h15 | Việt Nam - UAE | Chang Arena |
13/1/2020 | 20h15 | Jordan - Việt Nam | Chang Arena |
16/1/2020 | 20h15 | Việt Nam - Triều Tiên | Rajamangala |
DANH SÁCH ĐT U23 VIỆT NAM THAM DỰ VCK U23 CHÂU Á 2020
Thủ môn (3): Bùi Tiến Dũng (TPHCM), Nguyễn Văn Toản (Hải Phòng), Y Êli Niê (Đắk Lắk).
Hậu vệ (8): Nguyễn Đức Chiến (Viettel), Huỳnh Tấn Sinh (Quảng Nam), Lê Ngọc Bảo (Phố Hiến), Nguyễn Thành Chung, Bùi Hoàng Việt Anh, Trần Đình Trọng (Hà Nội FC), Hồ Tấn Tài (Bình Dương), Đỗ Thanh Thịnh (SHB Đà Nẵng).
Tiền vệ (9): Trần Thanh Sơn, Trần Bảo Toàn, Triệu Việt Hưng (HAGL), Nguyễn Hoàng Đức, Nguyễn Hữu Thắng (Viettel), Nguyễn Trọng Hùng (Thanh Hóa), Bùi Tiến Dụng (SHB Đà Nẵng), Nguyễn Quang Hải, Trương Văn Thái Quý (Hà Nội FC).
Tiền đạo (3): Hà Đức Chinh (SHB Đà Nẵng), Nguyễn Tiến Linh (Bình Dương), Nhâm Mạnh Dũng (Viettel).
>> Xem thêm: Bảng xếp hạng U23 châu Á 2020
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |