Xin gửi tới độc giả bảng giá xe Winner 150cc mới nhất được cập nhật tháng 11/2017. Kèm theo đó là thông số kỹ thuật và giá bán xe tháng 112017 theo đúng giá đề xuất chính hãng từ phía nhà sản xuất Honda Việt Nam
Nội dung chính
- Thông số kỹ thuật Honda Winner 150cc
- Khối lượng bản thân 122kg Dài x Rộng x Cao 2.025 x 725 x 1.102 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.276 mm Độ cao yên 780 mm Khoảng sáng gầm xe 167 mm Dung tích bình xăng 4,5 lít Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 90/80-17M/C 46P Sau: 120/70-17M/C 58P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ đơn Loại động cơ PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch Dung tích xy-lanh 149,1 cm3 ĐK-HTPT 57,3 x 57,8 mm Tỉ số nén 11,3:1 Công suất tối đa 11,5kW/9.000 vòng/phút Mô-men cực đại 13,5Nm/6.500 vòng/phút Dung tích nhớt máy 1.1 lít khi thay nhớt 1.3 lít khi rã máy Hệ thống khởi động Điện/Đạp chân
- Giá bán lẻ đề xuất Honda Winner 150cc
Thông số kỹ thuật Honda Winner 150cc
Khối lượng bản thân 122kg Dài x Rộng x Cao 2.025 x 725 x 1.102 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.276 mm Độ cao yên 780 mm Khoảng sáng gầm xe 167 mm Dung tích bình xăng 4,5 lít Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 90/80-17M/C 46P
Sau: 120/70-17M/C 58P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ đơn Loại động cơ PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch Dung tích xy-lanh 149,1 cm3 ĐK-HTPT 57,3 x 57,8 mm Tỉ số nén 11,3:1 Công suất tối đa 11,5kW/9.000 vòng/phút Mô-men cực đại 13,5Nm/6.500 vòng/phút Dung tích nhớt máy 1.1 lít khi thay nhớt
1.3 lít khi rã máy Hệ thống khởi động Điện/Đạp chân
Khối lượng bản thân | 122kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.025 x 725 x 1.102 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.276 mm |
Độ cao yên | 780 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 167 mm |
Dung tích bình xăng | 4,5 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 90/80-17M/C 46P Sau: 120/70-17M/C 58P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn |
Loại động cơ | PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 149,1 cm3 |
ĐK-HTPT | 57,3 x 57,8 mm |
Tỉ số nén | 11,3:1 |
Công suất tối đa | 11,5kW/9.000 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 13,5Nm/6.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1.1 lít khi thay nhớt 1.3 lít khi rã máy |
Hệ thống khởi động | Điện/Đạp chân |
Giá bán lẻ đề xuất Honda Winner 150cc
Phiên bản xe | Giá xe |
Honda Winner màu Đỏ-đen/Trắng-đen | 45.490.000.VNĐ |
Honda Winnẻ màu Đen-đỏ/Xanh-đỏ-đen | 45.990.000.VNĐ |
Mang diện mạo của mẫu xe thể thao cao cấp hiện đại, WINNER 150 sở hữu thiết kế nhiều lớp cùng khung xe và vỏ xe cấu tạo 3 chiều, góc cạnh trong hình dáng một chiếc xe underbone thân thiện, linh hoạt. Tất cả những yếu tố này tạo nên thiết kế độc đáo, riêng biệt chỉ có ở WINNER, và phong cách mạnh mẽ, thời thượng, hứa hẹn những trải nghiệm lái thú vị và niềm tự hào cho người sở hữu.
>> Cầm lái WINNER 150 – mẫu underbone mới của Honda
>> Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2017